Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Phù Ninh - Tháng 8/2016

(Từ ngày 15/08/2016 đến ngày 21/08/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 34/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 8 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 330C.....Thấp: 280C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, có mưa rào xen kẽ, thuận lợi cho lúa trỗ bông, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm: 560  ha, giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1,….  . GĐST: đòng già – trỗ bông.

+ Lúa mùa trung:  1040 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH 3 – 5,…. GĐST: Làm đòng.  

- Ngô. Vụ hè thu:  360  ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST :  Đóng bắp.

- Rau. Diện tích     ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp .

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm: Đòng già – trỗ bông

Sâu đục thân (trứng)

0,095

0,30

Sâu đục thân (bướm)

0,095

0,30

Sâu đục thân

0,185

1,90

Bệnh đốm sọc VK

1,215

9,30

C 1,3

Bệnh khô vằn

3,66

21,20

C1,3

Sâu cuốn lá nhỏ

6,90

28,00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,29

1,50

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

13,95

56,00

Lúa trung: Làm đòng

Sâu đục thân (trứng)

0,08

0,30

Sâu đục thân (bướm)

0,085

0,30

Bệnh đốm sọc VK

0,175

2,30

C1

Chuột

0,345

2,60

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,53

3,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8,10

40,00

Ngô: Đóng bắp

Bệnh khô vằn

3,33

25,50

C1

Sâu đục thân, bắp

0,223

2,50

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                               

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu đục thân (trứng)

Lúa sớm: Đòng già – trỗ bông

0,095

0,30

Sâu đục thân (bướm)

0,095

0,30

Sâu đục thân

0,185

1,90

Bệnh đốm sọc VK

1,215

9,30

Bệnh khô vằn

3,66

21,20

Sâu cuốn lá nhỏ

69

62

5

2

6,90

28,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,29

1,50

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

13,95

56,00

Sâu đục thân (trứng)

Lúa trung: Làm đòng

0,08

0,30

Sâu đục thân (bướm)

0,085

0,30

Bệnh đốm sọc VK

0,175

2,30

Chuột

0,345

2,60

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,53

3,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8,10

40,00

Bệnh khô vằn

Ngô: Đóng bắp

3,33

25,50

Sâu đục thân, bắp

0,223

2,50

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 15 đến ngày 21/8/2016)             

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân (trứng)

Lúa sớm: Đòng già – trỗ bông

0,1-0,2

0,30

178,182

178,182

+178,182

89,091

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

2

Sâu đục thân (bướm)

0,1 -0,2

0,30

157,818

157,818

+157,818

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

3

Sâu đục thân

1,8

1,90

-8,45

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

4

Bệnh đốm sọc VK

2,6-5,4

9,30

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

5

Bệnh khô vằn

3,7-8,9

21,20

56,00

56,00

-69,00

22,909

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

6

Sâu cuốn lá nhỏ

7 - 14

28,00

157,818

157,818

+132,32

45,818

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,3-1,0

1,50

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

21-32

56,00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

7

Sâu đục thân (trứng)

Lúa trung: Làm đòng

0,1-0,2

0,30

260,00

260,00

-260,00

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

8

Sâu đục thân (bướm)

0,2-0,3

0,30

260,00

260,00

-260,00

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

Bệnh đốm sọc VK

1,6-2,1

2,30

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

Chuột

1,9-2,4

2,60

52,00

52,00

-174,8

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,5-2

3,00

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

14-28

40,00

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

10

Bệnh khô vằn

Ngô: Đóng bắp

8,5-12,5

25,50

40,00

40,00

-2,37

10,00

Cả huyện

11

Sâu đục thân, bắp

1-2

2,50

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa mùa sớm: Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra rộ và đẻ trứng trên những ruộng lúa thấp thoi trỗ, diện tích nhiễm trứng 118,18 ha, trong đó nhiễm trung bình 89,09 ha. Sâu cuốn lá bắt đầu nở, diện tích nhiễm 157,82 ha chủ yếu tuổi 1; mật độ và diện tích nhiễm sẽ tăng trong vài ngày tới. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.  Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ; chuột hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Trưởng thành sâu đục thân đã ra rộ và đẻ trứng, diện tích nhiễm trứng 260ha.Chuột hại nhẹ, diện tích nhiễm 52 ha.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân bắp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình., rầy các loại hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:           

    - Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 16 tháng 8 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...