|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: làm đòng |
Bệnh bạc lá |
0,043 |
0,80 |
C1 |
Bệnh đốm sọc VK |
0,43 |
5,40 |
C1 |
Bệnh khô vằn |
0,197 |
3,40 |
C1 |
Chuột |
0,603 |
5,10 |
N,TT |
Sâu đục thân (bướm) |
0,163 |
1,00 |
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,085 |
0,50 |
|
Lúa trung: cuối đẻ nhánh |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,117 |
3,50 |
T4,5 |
Chuột |
0,117 |
1,80 |
N,TT |
Sâu đục thân |
0,173 |
1,80 |
T4 |
Ngô: trỗ cờ - phun râu |
Bệnh khô vằn |
1,53 |
12,30 |
C1 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,173 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: làm đòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,043 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,197 |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,603 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,163 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,085 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: cuối đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,117 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,117 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,173 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: trỗ cờ - phun râu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
12,30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,173 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 đến ngày 07/8/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: làm đòng |
0,4-0,5 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
2 |
Bệnh đốm sọc VK |
|
1,8 -2,6 |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
3 |
Bệnh khô vằn |
|
1,6-2,4 |
3,40 |
|
|
|
|
-37,72 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
4 |
Chuột |
|
1,9-2,6 |
5,10 |
41,176 |
41,176 |
|
|
-29,28 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
5 |
Sâu đục thân (bướm) |
|
0,3-0,5 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
6 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,1 – 0,3 |
0,50 |
125,176 |
125,176 |
|
|
-27,00 |
54,35 |
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: cuối đẻ nhánh |
2-3 |
3,50 |
|
|
|
|
-1025,00 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
8 |
Chuột |
|
1,7 |
1,80 |
|
|
|
|
-20,55 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
9 |
Sâu đục thân |
|
1,6-1,7 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
10 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: trỗ cờ - phun râu |
4,5-8,5 |
12,30 |
20,00 |
20,00 |
|
|
50,97 |
|
Cả huyện |
11 |
Sâu đục thân, bắp |
|
1-1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Chuột hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 41,18 ha. Sâu đục thân gây hại rải rác, trưởng thành sâu đục thân đã bắt dầu ra và đẻ trứng, diện tích nhiễm trứng 125 ha.Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn hại rải rác. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn đã bắt đầu xuất hiện tại các xã có nguồn bệnh từ vụ trước (Tiên Du, Hạ Giáp, An Đạo), mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên 20% (Tiên Du).
- Trên lúa mùa trung: Chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân bắp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Chuột hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 02 tháng 8 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |