|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: trỗ bông – phơi màu |
Sâu đục thân (trứng) |
0,02 |
0,10 |
|
Sâu đục thân |
0,76 |
7,00 |
|
Bệnh đốm sọc VK |
0,575 |
5,30 |
C1,3 |
Bệnh bạc lá |
0,365 |
2,50 |
C1 |
Bệnh khô vằn |
4,515 |
22,20 |
C1,3 |
|
Chuột |
0,345 |
2,60 |
N,TT |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
2,55 |
14,00 |
T3,4 |
Lúa trung: Đòng già – thấp thoi trỗ |
Sâu đục thân (trứng) |
0,04 |
0,20 |
|
Sâu đục thân |
0,58 |
2,30 |
|
Bệnh khô vằn |
2,35 |
8,70 |
C1 |
Chuột |
1,21 |
5,20 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
4,167 |
21,00 |
T2 |
Ngô: Đóng bắp |
Bệnh khô vằn |
2,923 |
28,20 |
C1 |
|
Chuột |
0,25 |
2,10 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
Lúa sớm: trỗ bông – phơi màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,575 |
5,30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,365 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,515 |
22,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,345 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,55 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
Lúa trung: đòng già – thấp thoi trỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,35 |
8,70 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21 |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,167 |
21,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: Đóng bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,923 |
28,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2,10 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28/8/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu đục thân (trứng) |
Lúa sớm: trỗ bông – phơi màu |
0,1 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
2 |
Sâu đục thân |
|
2,5 -5,2 |
7,00 |
66,182 |
66,182 |
|
|
|
33,091 |
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
3 |
Bệnh đốm sọc VK |
|
1,8-3,4 |
5,30 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
4 |
Bệnh bạc lá |
|
2,6-5,4 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
5 |
Bệnh khô vằn |
|
5,7-8,9 |
22,20 |
89,091 |
89,091 |
|
|
-29,9 |
33,091 |
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
6 |
Chuột |
|
1,9 – 2,2 |
2,60 |
33,091 |
33,091 |
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
7-8 |
14,00 |
33,091 |
33,091 |
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
8 |
Sâu đục thân (trứng) |
Lúa trung: đòng già – thấp thoi trỗ |
0,1-0,2 |
0,20 |
104,00 |
104,00 |
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
9 |
Sâu đục thân |
|
1,7-1,9 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
10 |
Bệnh khô vằn |
|
3,6-6,1 |
8,70 |
|
|
|
|
-356,4 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
11 |
Chuột |
|
1,9-2,4 |
5,20 |
208,00 |
208,00 |
|
|
|
104,00 |
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
12 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
7-14 |
21,00 |
173,333 |
173,333 |
|
|
-296,5 |
86,667 |
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
13 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Đóng bắp |
8,5-12,5 |
28,20 |
40,00 |
40,00 |
|
|
+28,1 |
10,00 |
Cả huyện |
14 |
Chuột |
|
1-2 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, chuột hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Chuột, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình., rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 23 tháng 8 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |