Thông báo sâu bệnh kỳ số 32
Yên Lập - Tháng 8/2019

(Từ ngày 05/08/2019 đến ngày 11/08/2019)

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP


Số: 65/TBK-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       


Yên Lập, ngày 06 tháng 8 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05/8/2019 đến ngày 11/8/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 27 - 340C. Cao: 350C. Thấp: 260C.

Độ ẩm trung bình: 67 - 73%, Cao: 75%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa sớm: Diện tích: 1482 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....

Giai đoạn sinh trưởng: Làm đòng – đòng già.

          - Lúa trung: Diện tích: 2043 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....

Giai đoạn sinh trưởng: Đứng cái – làm đòng

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

          - Ngô: Diện tích: 345,9 ha. Giai đoạn sinh trưởng: 7,8 lá – xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu – làm hạt.

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3.943

24.00

C3,5

Bệnh sinh lý

1.68

8.40

Bọ xít dài

N,TT

Chuột

0.147

2.40

Rầy các loại

68.40

600.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

3.867

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.267

16.00

Sâu đục thân

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

5.317

23.00

C3,5

Bệnh sinh lý

Bọ xít dài

N,TT

Chuột

Rầy các loại

95.20

620.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

4.133

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.667

8.00

Sâu đục thân

Chè

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

1.833

5.00

Bọ xít muỗi

2.10

7.00

Rầy xanh

1.933

6.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.943

24.00

Bệnh sinh lý

1.68

8.40

Bọ xít dài

Chuột

0.147

2.40

Rầy các loại

113

43

35

8

12

15

0

68.40

600.00

Rầy các loại (trứng)

3.867

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.267

16.00

Sâu đục thân

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

5.317

23.00

Bệnh sinh lý

Bọ xít dài

Chuột

Rầy các loại

132

44

38

12

16

22

0

95.20

620.00

Rầy các loại (trứng)

4.133

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.667

8.00

Sâu đục thân

Bệnh đốm nâu

Chè

Bọ cánh tơ

1.833

5.00

Bọ xít muỗi

2.10

7.00

Rầy xanh

1.933

6.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

6-12

24.00

299.154

299.154

+54.200

94.854

Bệnh sinh lý

4-6

8.40

Bọ xít dài

Chuột

1-2

2.40

Rầy các loại

80 - 320

600.00

Rầy các loại (trứng)

16-32

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

4-8

16.00

94.854

94.854

-2097.100

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

8-18

23.00

254.057

254.057

+254.057

105.857

Rầy các loại

120 - 420

620.00

Rầy các loại (trứng)

32-36

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

4-5

8.00

Bọ cánh tơ

Chè

2-4

5.00

92.888

92.888

+92.888

Bọ xít muỗi

2-5

7.00

210.912

210.912

+54.300

Rầy xanh

2-4

6.00

151.900

151.900

+122.700


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm (17/17 xã, TT).

Sâu cuốn lá, bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ xít dài, chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Lúa trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm (17/17 xã, TT).

Sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột gây hại RR, cục bộ ổ hại TB

RCL, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Diện tích nhiễm 6 ha, nhiễm nhẹ 4,2 ha, nhiễm trung bình 1,8 ha (Thượng Long, Hưng Long,..); Diện tích đã phòng trừ 1,8 ha. Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh bạc lá – đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ.

 * Trên lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh sinh lý, bọ xít dài, sâu đục thân, chuột hại nhẹ.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          - Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thị trấn chăm sóc và bón phân cân đối.

            * Trên lúa trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

           * Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

          * Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.

Người tập hợp

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Nam Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...