I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .
Trong tuần trời mưa nhiều, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Làm đòng. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung: Cuối đẻ - đứng cái. Diện tích: 1209ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu cuốn lá
|
5.9
|
40
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá(bướm)
|
0.13
|
2.0
|
|
Sâu cuốn lá(trứng)
|
7.05
|
65
|
|
Sâu đục thân
|
0.12
|
4.40
|
|
Sâu đục thân(bướm)
|
0.04
|
0.30
|
|
Sâu đục thân(trứng)
|
0.03
|
0.20
|
|
Rầy
|
14.52
|
160
|
|
Chuột
|
1.35
|
24.0
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
0.12
|
7.6
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.72
|
26.7
|
|
Lúa mùa trung
|
Sâu cuốn lá
|
2.01
|
26
|
T3
|
Sâu cuốn lá(bướm)
|
0.03
|
0.60
|
|
Sâu cuốn lá(trứng)
|
0.46
|
13
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Sâu đục thân(bướm)
|
0.20
|
3.40
|
|
Sâu đục thân(trứng)
|
0.03
|
0.40
|
|
Rầy
|
2.20
|
64
|
|
Chuột
|
0.95
|
13.6
|
|
Châu chấu
|
0.41
|
11.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.25
|
5.5
|
|
* Bệnh đốm sọc vi khuẩn:
Gây hại tại xã Sơn Dương và Bản nguyên,Tứ Xã tỷ lệ bệnh hại trung bình 1.3 - 3.5%, cao 7.6%. Cục bộ 12.5 - 22.2%.
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà sớm - làm đòng
|
82
|
6
|
26
|
35
|
11
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà trung - cuối đẻ, đứng cái
|
48
|
|
7
|
22
|
8
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 29/7 đến 04 tháng 08 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
Trà sớm
|
5.87
|
40
|
783.2
|
783.2
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu đục thân(trứng)
|
0.03
|
0.40
|
124.6
|
124.6
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Chuột
|
1.35
|
24.0
|
278.8
|
194.9
|
83.9
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
2.72
|
26.7
|
240.1
|
240.1
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu cuốn lá
|
Trà trung
|
4.03
|
26
|
25.3
|
25.3
|
|
|
|
|
Rộng
|
6
|
Sâu đục thân(trứng)
|
0.03
|
0.40
|
25.3
|
25.3
|
|
|
|
|
Hẹp
|
7
|
Chuột
|
1.90
|
13.6
|
245.9
|
245.9
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
Châu chấu
|
0.83
|
11.0
|
35.1
|
35.1
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
_ Sâu cuốn lá, chuột gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại nặng cục bộ trên trà lúa sớm.
- Bệnh khô vằn gây hại trên trà lúa sớm mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Châu chấu gây hại nhẹ trên trà trung.
2. Biện pháp xử lý:
- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp, sử dụng thuốc Rat K trộn với thóc luộc đánh chuột mang lại hiệu quả cao.
- Trên một số diện tích bị châu chấu gây hại, sử dụng thuốc Bestox 5EC, Fastac 5EC để phun diệt trừ.
- Sâu cuốn lá nhỏ, Sâu đục thân sử dụng thuốc F.16 600EC, Victỏy 585EC để phòng trừ.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Chuột tiếp tục gây hại trên cả hai trà lúa.
- Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng trên cả hai trà.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan trên diện tích trà sớm.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 30 tháng 07 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|