Thông báo sâu bệnh kỳ 32
Lâm Thao - Tháng 8/2013

(Từ ngày 05/08/2013 đến ngày 11/08/2013)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05  đến ngày 11 tháng  7 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .

Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Nứt ống lam - Thấp thoi trỗ. Diện tích: 1880 ha.

- Lúa mùa trung: Đứng cái. Diện tích: 1209ha

THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 32 (T Ừ 05- 11/7)

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

6.5

26

T3

Sâu cuốn lá (Bướm)

0.04

0.20

Sâu đục thân (Bướm)

0.05

0.20

Chuột

2.2

14.3

Rầy các loại

7.7

70.0

Sâu đục thân(trứng)

0.10

0.40

Bệnh ĐSVK

1.89

21.0

Bệnh khô vằn

6.5

32.4

Bọ xít dài

0.07

1.7

Lúa mùa trung

Sâu cuốn lá

4.74

24.0

Sâu cuốn lá(bướm)

0.02

0.20

Sâu cuốn lá(trứng)

5.1

56.0

Chuột

1.74

23.5

Bệnh ĐSVK

0.30

8.50

Rầy các loại

18.4

200

Sâu đục thân(bướm)

0.11

0.90

Sâu đục thân(Trứng)

0.10

0.40

Bệnh khô vằn

1.42

16.1


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá

Trà sớm – Nứt ống lam -Thấp thoi trõ

45

11

25

6

3

Sâu cuốn lá

Trà trung(Đứng cái – Làm đòng)

56

6

26

13

8

3


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 05  đến 11 tháng 07  năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùaSớm Nứt ống lam- thấp thoi trỗ

6.5

26

499.9

499.9

189.2

Rộng

2

Chuột

2.2

14.3

473.1

311,2

161,8

Rộng

3

Bệnh ĐSVK

1.9

21.0

98.4

98.4

Hẹp

4

Sâu đục thân

0.10

0.40

426.9

426.9

405.5

Rộng

Bệnh khô vằn

6.5

32.4

434.2

434.2

161.8

Rộng

4

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung – Đứng cái - làm đòng

4.7

24.0

189.1

189.1

46.9

Rộng

5

Chuột

1.7

23.5

265.8

217.2

48,5

Rộng

6

Sâu đục thân (Trứng)

0.10

0.40

372.4

372.1

87.9

Rộng

Bệnh khô vằn

1.42

16.1

48.5

48.5

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Sâu cuốn lá nhỏ, Bọ xít dài gây hại trên cả 2 trà lúa, mức độ hại nhẹ.

- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu Tuôi 3

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại trên trà sớm mức độ hại nhẹ - trung bình.

- Chuột gây hại mức đọ trung bình – nặng.

2. Biện pháp xử lý:

- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp, sử dụng thuốc Rat K trộn với thóc luộc đánh chuột mang lại hiệu quả cao.

- Trên một số diện tích bị châu chấu gây hại, sử dụng thuốc Bestox 5EC, Fastac 5EC để phun diệt trừ.

- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì

- Bệnh ĐSVK Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chuột tiếp tục gây hại, mức độ nhẹ - trung bình.

- Sâu cuốn lá, đục thân, rầy, châu chấu gây hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.

- Bệnh ĐSVK tiếp tục gây hại trung bình – nặng.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 06  tháng 07  năm 2013

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Lâm Thao
Lâm Thao
Lâm Thao
Lâm Thao
Lâm Thao
Lâm Thao
Lâm Thao
Loading...