THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 7 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .
Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Đứng cái. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung:Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ. Diện tích: 1209ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.3
|
26
|
T3,5
|
Sâu cuốn lá (Bướm)
|
0.2
|
1.4
|
|
Sâu cuốn lá (trứng)
|
1.59
|
24
|
|
Chuột
|
0.4
|
5.2
|
|
Châu chấu
|
0.7
|
13
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.007
|
0.2
|
|
Sâu đục thân
|
0.3
|
8.8
|
|
Sâu đục thân 2C (bướm)
|
0.1
|
0.4
|
|
Lúa mùa trung
|
Sâu cuốn lá
|
4.5
|
26
|
T3,4
|
Sâu cuốn lá (bướm)
|
0.2
|
1
|
|
Sâu cuốn lá (trứng)
|
0.4
|
13
|
|
Chuột
|
0.8
|
13.7
|
|
Châu chấu
|
0.6
|
10
|
|
Rầy các loại
|
17.8
|
208
|
|
Sâu đục thân(bướm)
|
0.1
|
1
|
|
|
Sâu đục thân(Trứng)
|
0.005
|
0.1
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà sớm – đứng cái
|
66
|
3
|
8
|
36
|
7
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
8
|
|
4
|
1
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà trung(đẻ nhánh-đứng cái)
|
101
|
|
14
|
64
|
19
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 22 đến 28 tháng 07 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm – Đứng cái
|
4.3
|
26
|
62.6
|
62.6
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0.40
|
5.2
|
81.3
|
81.3
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Châu chấu
|
0.74
|
13
|
40.9
|
40.9
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
0.27
|
8.8
|
23.7
|
23.7
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung - Đẻ nhánh rộ
|
4.48
|
26
|
42.3
|
42.3
|
|
|
|
|
Hẹp
|
5
|
Chuột
|
0.76
|
13.7
|
35.3
|
35.3
|
|
|
|
|
Hẹp
|
6
|
Châu chấu
|
0.59
|
10
|
20.6
|
20.6
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trưởng thành sâu cuốn lá đang ra và bắt đầu đẻ trứng trên cả 2 trà lúa.
- Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm đang ra với mật độ thấp và bắt đầu đẻ trứng
Ngoài ra: Chuột, châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên trà sớm.
2. Biện pháp xử lý:
- Thực hiện diệt chuột bằng nhiều biện pháp, sử dụng thuốc Rat K trộn với thóc luộc đánh chuột mang lại hiệu quả cao.
- Trên một số diện tích bị châu chấu gây hại, sử dụng thuốc Bestox 5EC, Fastac 5EC để phun diệt trừ.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Chuột tiếp tục gây hại, mức độ nhẹ - trung bình.
- Trưởng thành sâu cuốn lá,sâu đục thân tiếp tục đẻ trứng, trứng sẽ nở và gây hại nhẹ đến trung bình.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 23 tháng 07 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|