CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số: 34/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 17 tháng 8
năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17/8
đến ngày 23/8/2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 - 320C. Cao: 360C.
Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80% Cao: 90%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, rải rác có mưa rào nhẹ, cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: DT: 2.410 ha, giống:….; GĐST: Đứng
cái - Làm đòng.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..;
GĐST: Phát
triển búp.
- Bồ đề: DT:
2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa:
Đứng cái - Làm đòng
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2.21
|
14.00
|
|
Bệnh
sinh lý
|
1.86
|
16.00
|
|
Chuột
|
0.09
|
1.90
|
|
Rầy
các loại
|
60.20
|
315.00
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
Bệnh
đốm nâu
|
2.26
|
6.00
|
|
Bệnh
đốm xám
|
2.13
|
8.00
|
|
Bọ
cánh tơ
|
3.20
|
8.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.80
|
10.00
|
|
Nhện
đỏ
|
2.40
|
8.00
|
|
Rầy
xanh
|
3.06
|
8.00
|
|
Bồ
đề: Phát triển thân lá
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa: Đứng cái - Làm đòng
|
48
|
1
|
2
|
9
|
16
|
20
|
|
|
0
|
2.21
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.86
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
81
|
0
|
8
|
36
|
28
|
6
|
|
|
3
|
0.09
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.20
|
315.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.06
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17/8 đến
ngày 23/8/2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa: Đứng cái - Làm đòng
|
0 - 7
|
14.00
|
184.76
|
184.76
|
|
|
-362,7
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
4 - 8
|
16.00
|
184.76
|
184.76
|
|
|
-0,7
|
|
|
3
|
Chuột
|
0 - 1.9
|
1.90
|
|
|
|
|
-257,3
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30 - 70
|
315.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè: Phát triển búp
|
0- 2
|
6.00
|
|
|
|
|
-201,6
|
|
|
2
|
Bệnh đốm xám
|
0- 2
|
8.00
|
|
|
|
|
-201,6
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2- 4
|
8.00
|
322.80
|
322.80
|
|
|
+87,4
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
2- 6
|
10.00
|
322.80
|
322.80
|
|
|
+144,4
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
2- 4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
2- 4
|
8.00
|
322.80
|
322.80
|
|
|
-208,4
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa: Bệnh sinh
lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, rầy các loại và chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ,
bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám và nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên bồ đề: Thời
điểm hiện tại, qua điều tra chưa phát hiện thấy đối tượng sâu xanh gây hại.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
+ Rầy các loại: Tích lũy, gia tăng mật độ và gây hại
trong điều kiện thời tiết, cây trồng thuận lợi, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
+ Ngoài ra: Chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại cục
bộ.
- Trên chè:
Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng;
Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.
- Trên bồ đề: Tiếp tục
theo dõi diễn biến sâu xanh trên bồ đề để phát hiện và phòng trừ kịp thời.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ :
- Trên lúa mùa:
+ Chăm sóc và bón phân đón đòng cho lúa đúng thời điểm.
+ Theo dõi chặt chẽ diễn
biến của sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn và chuột để
có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong
danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly an
toàn.
+ Rầy xanh: Chỉ phòng trừ
ở những nương chè khi tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc:
Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Superista 25EC; pha và phun theo hướng
dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ
búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Dylan 2EC hoặc 10WG, Aremec
36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ
búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Trebon 10EC, Dylan 2 EC;
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ lá
hại trên 20%; sử dụng một trong các loại thuốc: Ortus 5 SC, Catex 1.8 EC hoặc
3.6 EC, Shepatin 18EC hoặc 36EC, Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Ngoài ra: Chú ý theo dõi và phòng trừ kịp thời bệnh
thối búp, đốm xám, đốm nâu.
- Trên cây Bồ đề: Hiện tại chưa phát hiện
đối tượng gây hại. Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây bồ đề./.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|