CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 33/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 11 tháng 8 năm
2015
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10/8
đến ngày 16/8/2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 - 320C. Cao: 360C.
Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80% Cao: 90%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, rải rác có mưa rào nhẹ, cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: DT: 2.410 ha,
giống:….; GĐST: Cuối đẻ nhánh.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ;
Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Bồ đề: DT: 2.106,4
ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và GĐST
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa: Cuối đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,3
|
35,0
|
T4, 5
|
Chuột
|
0,2
|
3,8
|
|
Rầy các loại
|
35,7
|
210,0
|
T3, 4
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
Bệnh đốm nâu
|
1,5
|
4,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
0,9
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
3,3
|
8,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
4,3
|
12,0
|
|
Nhện đỏ
|
2,9
|
8,0
|
|
Rầy xanh
|
4,0
|
10,0
|
|
Bồ đề: Phát triển
thân lá
|
Sâu xanh
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa: Cuối đẻ nhánh
|
48
|
1
|
2
|
9
|
16
|
20
|
|
|
0
|
5,3
|
35,0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
81
|
0
|
8
|
36
|
28
|
6
|
|
|
3
|
35,7
|
210,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây
chè GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
Bồ
đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10/8 đến
ngày 16/8/2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa: Cuối đẻ nhánh
|
7- 14
|
35,0
|
120,5
|
120,5
|
|
|
-22,1
|
|
|
2
|
Chuột
|
0,1- 0,5
|
3,8
|
|
|
|
|
-22,3
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
35- 70
|
210,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè: Phát triển búp
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
-201,6
|
|
|
2
|
Bệnh đốm xám
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
-201,6
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2- 4
|
8,0
|
322,8
|
322,8
|
|
|
-228,8
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
2- 6
|
12,0
|
522,9
|
522,9
|
|
|
+321,3
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
2- 4
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
2- 4
|
10,0
|
322,8
|
322,8
|
|
|
-208,4
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa:
+ Sâu
cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ trên lúa mùa, diện tích nhiễm 120,5 ha.
+ Rầy
các loại và chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè:
+ Bệnh
đốm nâu, bệnh đốm xám và nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.
+ Bọ
cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Diện tích nhiễm là 322,8 ha.
+ Bọ
xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình. Diện tích nhiễm 522,9 ha, trong đó nhiễm
trung bình là 200 ha.
- Trên bồ đề: Thời điểm hiện tại, qua
điều tra chưa phát hiện thấy đối tượng sâu xanh gây hại.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non sẽ tiếp tục gây hại, mức độ
hại nhẹ.
+ Rầy các loại: Tích lũy, gia tăng mật độ và gây hại
trong điều kiện thời tiết, cây trồng thuận lợi, mức độ hại nhẹ.
+ Ngoài ra: Bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn, sâu đục
thân gây hại cục bộ.
- Trên chè:
Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Nhện
đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.
- Trên bồ đề:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trên bồ đề để phát hiện và phòng trừ kịp
thời.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa mùa:
+ Chăm sóc và bón phân đón đòng cho lúa đúng thời điểm.
+ Theo dõi chặt chẽ diễn biến của sâu cuốn
lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn và chuột để có biện pháp phòng
trừ kịp thời.
- Trên chè: Phun phòng trừ
những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu
có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách
ly an toàn.
+ Rầy xanh: Chỉ phòng trừ
ở những nương chè khi tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc:
Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Superista 25EC; pha và phun theo hướng
dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ
búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Dylan 2EC hoặc 10WG, Aremec
36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ
búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Trebon 10EC, Dylan 2 EC;
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ lá
hại trên 20%; sử dụng một trong các loại thuốc: Ortus 5 SC, Catex 1.8 EC hoặc
3.6 EC, Shepatin 18EC hoặc 36EC, Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Ngoài ra: Chú ý theo dõi và phòng trừ kịp thời bệnh
thối búp, đốm xám, đốm nâu.
- Trên cây Bồ đề: Hiện
tại chưa phát hiện đối tượng gây hại. Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên
cây bồ đề.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|