CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số: 30/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 21 tháng 7 năm
2015
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20/7
đến ngày 26/7/2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 -
340C. Cao: 360C.
Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 60 - 70% Cao: 90%. Thấp: 50%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời âm nắng, rải rác có mưa rào, cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: DT: 2.410 ha,
giống:….; GĐST: Đẻ nhánh.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ;
Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Bồ đề: DT: 2.106,4
ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và GĐST
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa: Đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,0
|
14,0
|
T5, N
|
Rầy các loại
|
10,4
|
70,0
|
T2, 3
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
Bệnh đốm nâu
|
0,4
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
4,8
|
8,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,6
|
4,0
|
|
Nhện đỏ
|
5,1
|
14,0
|
|
Rầy xanh
|
4,1
|
8,0
|
|
Bồ đề: Phát triển
thân lá
|
Sâu xanh
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa: Đẻ nhánh
|
63
|
0
|
0
|
4
|
11
|
26
|
|
22
|
|
2,0
|
14,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
93
|
20
|
35
|
28
|
5
|
5
|
|
|
|
10,4
|
70,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây
chè; GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
14,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
Bồ
đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20/7 đến
ngày 26/7/2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố (Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Cuốn lá nhỏ
|
Lúa: Đẻ nhánh
|
5- 10
|
14,0
|
|
|
|
|
-186,9
|
|
2
|
Rầy các loại
|
10- 20
|
70,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè: Thu hái búp
|
1- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
-201,6
|
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
4 - 6
|
8,0
|
554,8
|
554,8
|
|
|
+198,1
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
-437,2
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
4 - 8
|
14,0
|
206,8
|
206,8
|
|
|
+206,8
|
|
|
5
|
Rầy xanh
|
4 - 6
|
8,0
|
322,8
|
322,8
|
|
|
-121,2
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên
lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
- Trên chè:
+ Bọ
cánh tơ hại nhẹ, diện tích nhiễm là 554,8 ha.
+
Nhện đỏ gây hại nhẹ. Diện tích nhiễm là 206,8 ha.
+ Rầy
xanh gây hại nhẹ. Diện tích nhiễm là 322,8 ha.
+
Ngoài ra: Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên bồ đề: Thời
điểm hiện tại, qua điều tra chưa thấy đối tượng sâu xanh gây hại.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành ra rộ từ 21 - 25/7, sâu
non lứa tiếp theo sẽ gây hại mạnh vào cuối tháng 7 đến đầu tháng 8.
+ Bệnh sinh lý: Trong điều kiện nắng nóng, khô hạn như
hiện nay bệnh sẽ phát sinh phát gây hại tập trung tại các chân ruộng hạn, dộc
chua, ruộng bón phân hữu cơ chưa hoai mục, ruộng cày bừa không kỹ, ...
+ Ngoài ra: Chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các
loại gây hại rải rác.
- Trên chè:
Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bọ
xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.
- Trên ngô hè thu: Chuột, bệnh sinh lý gây hại cục bộ.
- Trên bồ đề:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trên bồ đề để phát hiện và phòng trừ kịp
thời.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa mùa:Áp dụng kỹ thuật SRI:
chăm sóc, làm cỏ sục bùn, bón phân thúc đẻ sớm giúp lúa sinh trưởng tốt.
+ Sâu
cuốn lá nhỏ: Chỉ phun trừ trên những ruộng có mật độ sâu cao trên 50 con/m2 ; Sử dụng một trong các loại thuốc
Clever 300 WG, Dylan 10WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, Rigell 800 WG,... pha và
phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Bệnh sinh lý: Bón phân thúc đẻ sớm, kết hợp
làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm phun
bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân.
- Trên chè: Phun phòng trừ
những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc
hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian
cách ly an toàn.
+ Rầy xanh: Chỉ phòng trừ
ở những nương chè khi tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc:
Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Superista 25EC; pha và phun theo hướng
dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ
búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Dylan 2EC hoặc 10WG, Aremec
36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ
búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Trebon 10EC, Dylan 2 EC;
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ lá
hại trên 20%; sử dụng một trong các loại thuốc: Ortus 5 SC, Catex 1.8 EC hoặc
3.6 EC, Shepatin 18EC hoặc 36EC, Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Ngoài ra: Chú ý theo dõi và phòng trừ kịp thời bệnh
thối búp, đốm xám, đốm nâu.
-
Trên cây Bồ đề: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên
cây bồ đề.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|