CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
38/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 7 đến ngày 17 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 26-280C, Trung bình: 31-330C, Cao: 35-380C
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài
nơi, cây
trồng sinh trưởng - phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Cây lúa:
Tổng diện tích 1.650 ha/1.650 = %KH,
trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1150 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4,
HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 500 ha. GĐST: Đẻ nhánh; Giống: Khang dân đột biến,
Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,4
|
16
|
N, T3,4
|
TT sâu cuốn lá nhỏ
|
0,45
|
3 (Thanh Uyên,
Xuân Quang)
|
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
2,8
|
32 (Thanh
Uyên, Xuân Quang)
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
1
|
N,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
24
|
T2,3
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
46
|
1
|
5
|
15
|
12
|
3
|
|
10
|
|
2,4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân 2
chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
43
|
3
|
18
|
16
|
5
|
1
|
|
0
|
0
|
5,6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
4-8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh
|
0,3
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-8
|
24,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ. TT sâu
cuốn lá nhỏ đang ra và đẻ trứng rải rác trên diện tích lúa mùa cấy cực sớm
(Thanh Uyên, Xuân Quang). Sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý
gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá,
bệnh sinh lý gây hại nhẹ hại. Châu chấu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi đối tượng sâu cuốn lá nhỏ,
sâu đục thân để có biện pháp phòng trừ kịp thời những diện tích vượt ngưỡng.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Chỉ phòng trừ ở những ruộng có mật độ
sâu non từ 50 con/m2 trở lên (1 con/khóm), sử dụng một trong các
loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng, có các hoạt chất Fipronin, Ví
dụ như thuốc Clever 300 WG, Rigell 800WG, Tasieu 5WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,5
ổ/m2 hoặc 10% dảnh hại trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có
trong danh mục được phép sử dụng, có các hoạt chất Fipronin, Ví dụ như thuốc Victory
585EC, Rigell 800WG, Regrant 800 WG, … pha và phun thuốc theo
hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn
nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố
trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5
chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc
Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ: TT sâu
cuốn lá nhỏ tiếp tục ra rộ và đẻ trứng trên trà lúa mùa sớm, sâu non nở và gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên diện tích lúa cấy cực sớm.
- Sâu đục thân tiếp tục hại nhẹ -
trung bình. Rầy các loại, châu chấu, bệnh khô vằn gây hại rải rác. Chuột hại cục
bộ những ruộng phân hóa đòng sớm.
* Trên lúa mùa trung:
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình. Sâu
đục thân, OBV, rầy các loại, châu
chấu... gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 12 tháng 7 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|
Các thông báo sâu bệnh khác
|