I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 33oC .
Trong tuần trời dâm xen kẽ mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Đẻ nhánh rộ. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung:Đẻ nhánh. Diện tích: 1209ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.2
|
40
|
T3.4.5
|
Sâu cuốn lá (Bướm)
|
0.06
|
3.0
|
|
Sâu cuốn lá (Trứng)
|
0,39
|
30
|
|
Rầy các loại
|
37.3
|
572
|
T2
|
Trứng rầy
|
2,8
|
106
|
|
Sâu đục thân Cú mèo
|
0.08
|
4.2
|
T3,4
|
Chuột
|
0.17
|
14.4
|
|
Bệnh Sinh lý
|
0.21
|
30.0
|
|
Lúa mùa trung
|
Chuột
|
0.13
|
7.3
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.9
|
26
|
T3.4
|
Rầy các loại
|
6.2
|
130
|
T1
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
0.05
|
3.5
|
T3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
|
328
|
96
|
210
|
17
|
|
|
|
|
5
|
37.3
|
572
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân CM
|
35
|
|
5
|
14
|
13
|
3
|
|
|
|
0.08
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
272
|
|
15
|
79
|
81
|
89
|
|
8
|
|
4.2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
256
|
|
14
|
68
|
112
|
62
|
|
|
|
3.9
|
26
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
77
|
53
|
16
|
6
|
|
|
|
|
2
|
6.2
|
130
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
44
|
|
12
|
25
|
7
|
|
|
|
|
0.05
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 08 đến 14 tháng 07 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm – Đẻ nhánh rộ
|
4.2
|
40
|
231.0
|
231.0
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
0.17
|
14.4
|
68.2
|
41.7
|
26.5
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
0.21
|
30.0
|
18,2
|
12.7
|
5.6
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung - Đẻ nhánh
|
3.9
|
26
|
61.5
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Chuột
|
0.13
|
7.3
|
16.8
|
16.8
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng ở cả 2 trà chủ yếu tuổi 3,4,5
Ngoài ra trên trà cực sớm trưởng thành ra và đẻ trứng
- Rầy các loại gây hại nhẹ. (phát dục chủ yếu Tuổi 2)
- Chuột gây hại nhẹ - trung bình trên cả 2 trà.
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình trên trà sớm ( Xã Kinh kệ).
- Sâu đục thân cú mèo gây nhẹ ở trà sớm.
- Sâu đục thân hai chấm gây hại nhẹ ở trà trung.
2. Biện pháp xử lý:
- Sử dụng thuốc Rát K diệt trừ chuột,
- Trên những diện tích bị sinh lý bón bổ sung phân chuồng hoai kết hợp làm cỏ sục bùn và phun phân vi lượng qua lá.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên trà lúa cực sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục đẻ trứng
- Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ
- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
- Ngoài ra sâu đục thân gây hại nhẹ, Bệnh sinh lý gây hạicụ bộ nhẹ
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 11 tháng 07 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|