I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 35oC .
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Đẻ nhánh rộ. Diện tích: 2170 ha.
- Lúa mùa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh. Diện tích: 950ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11,8
|
32
|
T4,5,N
|
Rầy các loại
|
10,8
|
136
|
T1, TT
|
Trứng rầy
|
27
|
240
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
0,08
|
5
|
|
Lúa mùa trung
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7,4
|
16
|
T2,3
|
Rầy các loại
|
0,6
|
16
|
TT
|
Trứng rầy
|
2,6
|
24
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
|
84
|
46
|
9
|
1
|
|
|
|
|
28
|
10,7
|
136
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà cực sớm (cấy 7-11/6)
|
54
|
|
4
|
5
|
7
|
16
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà sớm cấy (cấy từ 14-20/7)
|
347
|
5
|
79
|
94
|
65
|
83
|
|
21
|
|
11,7
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
69
|
2
|
24
|
38
|
3
|
2
|
|
|
|
7,5
|
16
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 01 đến 07 tháng 07 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm – Đẻ nhánh rộ
|
11,8
|
32
|
114,2
|
114,2
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung - Hồi xanh -đẻ nhánh
|
0,3
|
4
|
68,3
|
68,3
|
|
|
|
45,5
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng. Rầy các loại gây hại nhẹ. (phát dục chủ yếu Tuổi 1, và trưởng thành)
Ngoài ra: bệnh sinh lý gây hại cục bộ tại Kinh Kệ, tỷ lệ 5-10%, cục bộ 20-30%.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ. Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
- Ốc bươu vàng: Trên những ruộng có mật độ ốc >3con/m2, sử dụng thuốc Clodansuper 700WP, Pazol 700WP, Oosaka 700 WP..... Khi phun nên để mực nước 2-3 cm trên ruộng trong vòng 3-5 ngày để tăng hiệu quả diệt trừ ốc.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên trà lúa cực sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ từ 04-08/07, sâu non nở rộ và gây hại từ 14/7 trở đi, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Rầy các loại: Rầy trưởng thành tiếp tục đẻ trứng, rầy cám nở rộ và gây hại từ 05/07 trở đi, mức độ hại nhẹ.
- Ốc bươu vàng gây hại cục bộ nhẹ trên trà trung.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 02 tháng 07 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|