|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung : Cuối đẻ nhánh
|
Chuột |
0,17 |
2,80 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
4,067 |
24,00 |
Nhộng,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,021 |
0,30 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0,467 |
14,00 |
|
Sâu đục thân |
0,113 |
1,80 |
T5, |
Lúa sớm : Làm đòng
|
Bệnh khô vằn |
2,36 |
22,70 |
C1 |
Bệnh đốm sọc VK |
0,05 |
2,50 |
C1 |
Chuột |
1,31 |
14,80 |
N,TT |
Rầy các loại |
14,26 |
166,00 |
N,TT |
Rầy các loại (trứng) |
0,24 |
12,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,794 |
14,00 |
Nhộng,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,04 |
0,60 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0,466 |
23,30 |
|
Sâu đục thân |
0,292 |
4,20 |
|
Ngô : trỗ cờ |
Bệnh khô vằn |
1,857 |
22,10 |
C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Chuột |
Lúa trung : Cuối đẻ nhánh
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,067 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,021 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,113 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm : Làm đòng
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,36 |
22,70 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31 |
14,80 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,26 |
166,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
59 |
0 |
2 |
8 |
12 |
30 |
7 |
|
|
0,794 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
32 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,04 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,466 |
23,30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
|
|
0,292 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô : trỗ cờ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,857 |
22,10 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/7 đến ngày 06/8/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Chuột |
Lúa trung : Cuối đẻ nhánh
|
0,17 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Rải rác |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
4,067 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,021 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0,467 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu đục thân |
0,113 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm : Làm đòng
|
2,36 |
22,70 |
68,192 |
68,192 |
|
|
+68,192 |
29,6 |
Tử Đà |
5 |
Bệnh đốm sọc VK |
0,05 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Chuột |
1,31 |
14,80 |
120,9 |
106,1 |
|
|
+79,7 |
|
Cả huyện |
7 |
Rầy các loại |
14,26 |
166,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà |
8 |
Rầy các loại (trứng) |
0,24 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,794 |
14,00 |
29,577 |
29,577 |
|
|
+29,577 |
|
Cả huyện |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
0,04 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
0,466 |
23,30 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sâu đục thân |
|
0,292 |
4,20 |
28,92 |
28,92 |
|
|
+28,92 |
|
Cả huyện |
11 |
Bệnh khô vằn |
Ngô : trỗ cờ |
1,857 |
22,10 |
29,474 |
29,474 |
|
|
+9,5 |
14,7 |
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa mùa trung: Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, chuột, sâu đục thân hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ tại ruộng ven đồi gò, mức độ hại trung bình, tỷ lệ dảnh hại 15% .
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa mùa trung: Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ.
- Trên lúa mùa sớm:Bệnh khô vằn, sâu đục thân , sâu cuốn lá, rầy các loại, chuột hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ.
* Biện pháp phòng trừ:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi làm cỏ sục bùn kết hợp với việc ngắt bỏ bao cuốn, tổ cũ, giết sâu bằng biện pháp thủ công. Khi ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 50 con/m2 (01 con/khóm – đối với lúa trung) và trên 20 con/ m2 ( đối với lúa sớm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800WG, Emagold 6.5WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR,...). Lưu ý: Cần phân loại đồng ruộng, chỉ phun thuốc trên diện tích nhiễm sâu non vượt ngưỡng, tránh phun thuốc tràn lan để bảo vệ thiên địch và môi trường sinh thái.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa bị nhiễm bệnh với tỷ lệ trên 20% dảnh hại, tiến hành phun trị ngay bằng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt nam, ví dụ như Chevin 5SC, Cavil 5OWP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL...
Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ, chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định của địa phương.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 01 tháng 8 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |