|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung : Đẻ nhánh rộ
|
Bệnh sinh lý |
1,24 |
5,60 |
C1 |
Chuột |
0,64 |
2,50 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,50 |
8,00 |
T4 |
Lúa sớm : Cuối đẻ nhánh.
|
Bệnh sinh lý |
0,55 |
10,30 |
C1 |
Chuột |
0,90 |
9,20 |
N,TT |
Rầy các loại |
2,10 |
35,00 |
T3,4,5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
2,10 |
21,00 |
Nhộng |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0,23 |
7,00 |
|
Sâu đục thân |
0,67 |
5,10 |
T5 |
Sâu đục thân (trứng) |
0,003 |
0,10 |
|
Ngô : Xoáy nón - trỗ cờ |
Bệnh khô vằn |
1,08 |
11,80 |
C1 |
Bệnh huyết dụ |
0,35 |
6,40 |
|
Sâu cắn lá |
0,253 |
2, 20 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung : Đẻ nhánh rộ
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa sớm : Cuối đẻ nhánh.
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
10,30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
9,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
21 |
0 |
1 |
3 |
6 |
3 |
|
8 |
|
2,10 |
21,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
|
|
|
0,67 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô : Xoáy nón - trỗ cờ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
11,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,253 |
2, 20 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24 đến ngày 30/7/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa trung : Đẻ nhánh rộ
|
0.70 |
7.00 |
|
|
|
|
|
|
Rải rác |
2 |
Chuột |
131.60 |
450.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0.03 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh sinh lý |
Lúa sớm : Cuối đẻ nhánh.
|
0.853 |
10.70 |
25,61 |
25,61 |
|
|
+25,64 |
|
Tử Đà |
5 |
Chuột |
0.157 |
2.50 |
68,86 |
68,86 |
|
|
+45,95 |
|
Cả huyện |
6 |
Rầy các loại |
54.03 |
630.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
17.66 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà |
8 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0.003 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu đục thân |
2.53 |
60.00 |
34,43 |
34,43 |
|
|
+34,43 |
|
Cả huyện |
10 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0.007 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Bệnh khô vằn |
Ngô : Xoáy nón - trỗ cờ |
0.257 |
4.20 |
14,74 |
14,74 |
|
|
+14,74 |
|
Cả huyện |
12 |
Bệnh huyết dụ |
0.263 |
5.10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
13 |
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh sinh lý, chuột, sâu đục thân hại nhẹ ( Chủ yếu sâu đục tân cú mào gây hại). Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác. Chuột hại cục bộ tại ruộng ven đồi gò, mức độ hại trung bình, tỷ lệ dảnh hại 14% .
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh huyết dụ, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa mùa trung: Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ.
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân , sâu cuốn lá, rầy các loại, chuột hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Biện pháp phòng trừ:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi làm cỏ sục bùn kết hợp với việc ngắt bỏ bao cuốn, tổ cũ, giết sâu bằng biện pháp thủ công. Khi ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 50 con/m2 (01 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800WG, Emagold 6.5WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR,...). Lưu ý: Cần phân loại đồng ruộng, chỉ phun thuốc trên diện tích nhiễm sâu non vượt ngưỡng, tránh phun thuốc tràn lan để bảo vệ thiên địch và môi trường sinh thái.
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sụ bùn, huawcj sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...
Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ, chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định của địa phương.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 25 tháng 7 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |