|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm : Mới cấy – hồi xanh
|
Ốc bươu vàng |
0,113 |
0,50 |
N,TT, trứng |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,50 |
8,00 |
T3 |
Sâu đục thân (trứng) |
0,02 |
0,10 |
|
Mạ : 3-4 lá |
Rầy các loại |
10,50 |
70,00 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,04 |
0,20 |
|
Ngô : 3 - 4 lá |
Chuột |
0,267 |
4,00 |
|
Sâu xám |
0,233 |
4,00 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm : Mới cấy – hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,113 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
23 |
3 |
7 |
13 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0,50 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ : 3-4 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,50 |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô : 3 - 4 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233 |
4,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/6 đến ngày 02/7/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm : Mới cấy – hồi xanh
|
0,113 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
0,50 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rầy các loại |
Mạ : 3-4 lá |
10,50 |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,04 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuột |
Ngô : 3 - 4 lá |
0,267 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sâu xám |
|
0,233 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên mạ mùa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Chuột, sâu xám hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên mạ mùa: Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ.
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình do trứng đẻ từ mạ. Sâu cuốn lá, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Chuột, sâu xám gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Biện pháp phòng trừ:
Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định của địa phương.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 27 tháng 6 năm 2017
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Thị Thanh Hải
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | | |