Thông báo sâu bệnh kỳ 27
Tam Nông - Tháng 7/2016

(Từ ngày 04/07/2016 đến ngày 10/07/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 36/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 7 đến ngày 10 tháng 7 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 24-260C, Trung bình: 28-290C, Cao: 31-330C

Nhận xét khác: Trong tuần, trời âm u, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây lúa: Tổng diện tích 1.650 ha/1.650 =     %KH, trong đó:

+ Lúa mùa sớm:  1150  ha. GĐST: Đẻ nhánh; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...

+ Lúa mùa trung: 500   ha. GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:  

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh

Sâu cuốn lá nhỏ

10

72 (Xuân Quang)

T5

Sâu đục thân 2 chấm

T2

Lúa mùa trung: GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh

Ốc bươu vàng

0,4

2

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

5,6

24

T2,3

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh

118

2

5

9

25

56

21

10

72

Sâu đục thân 2 chấm

38

0

33

5

0

0

0

0

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung: GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh

0,4

2,0

Sâu cuốn lá nhỏ

37

1

18

12

2

4

0

0

5,6

24

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh

8-16

72

115

77,7 (nhẹ), 37,3 (TB)

+115

2

Sâu đục thân 2 chấm

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung: GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh

0,4

2,0

50,0

50,0 (Nhẹ)

+50,0

2

Sâu cuốn lá nhỏ

5-8

24,0

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu đục thân hại rải rác, rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại nhẹ hại. Châu chấu gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Tiếp tục theo dõi đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân để có biện pháp phòng trừ kịp thời những diện tích vượt ngưỡng.

- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ công trên ruộng trũng nước của trà trung.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên  ruộng cấy sớm giai đoạn đẻ nhánh.

- Sâu đục thân gây hại nhẹ. OBV, rầy các loại, châu chấu, ruồi đục nõn,... gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Khổng Thị Kim Nguyên

Ngày 05 tháng 7  năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...