CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
36/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 7 đến ngày 10 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 24-260C, Trung bình: 28-290C, Cao: 31-330C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời âm u, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Cây lúa:
Tổng diện tích 1.650 ha/1.650 = %KH,
trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1150 ha. GĐST: Đẻ nhánh; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4,
HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 500 ha. GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh; Giống: Khang dân đột
biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp
97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
10
|
72 (Xuân
Quang)
|
T5
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
T2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung: GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh
|
Ốc bươu vàng
|
0,4
|
2
|
N,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
24
|
T2,3
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh
|
118
|
2
|
5
|
9
|
25
|
56
|
|
21
|
|
10
|
72
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân 2
chấm
|
38
|
0
|
33
|
5
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung: GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
37
|
1
|
18
|
12
|
2
|
4
|
|
0
|
0
|
5,6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh
|
8-16
|
72
|
115
|
77,7 (nhẹ), 37,3 (TB)
|
|
|
+115
|
|
|
2
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung: GĐST: cấy - Bén rễ hồi xanh
|
0,4
|
2,0
|
50,0
|
50,0 (Nhẹ)
|
|
|
+50,0
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5-8
|
24,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, cục bộ
trung bình. Sâu đục thân hại rải rác, rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây
hại nhẹ hại. Châu chấu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tiếp tục theo dõi đối tượng sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân để có biện pháp phòng trừ kịp thời những diện tích vượt
ngưỡng.
- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng
bằng biện pháp thủ công trên ruộng trũng nước của trà trung.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tiếp tục
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên ruộng cấy sớm giai đoạn đẻ nhánh.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ. OBV, rầy các loại, châu chấu, ruồi đục nõn,... gây
hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 05 tháng 7 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|
Các thông báo sâu bệnh khác
|