Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Phù Ninh - Tháng 7/2015

(Từ ngày 27/07/2015 đến ngày 02/08/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 31/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh, ngày 28 tháng 7  năm 2015

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 02 tháng 8 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 290C....Cao: 360C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày nắng, chiều và tối thường có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa mùa:

+ Lúa sớm: 530 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST:   đứng cái  - làm đòng.

+ Lúa trung: 1100 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST: đẻ nhánh rộ.

- Ngô. Vụ hè:  331 ha.   Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: Trỗ cờ.

- Rau. Vụ hè. Diện tích 279.3 ha. Giống: Đậu đỗ, bí, rau muống, mùng tơi, , ,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ hè:  diện tích 34.5 ha,  giống ……… sinh trưởng:  cây con.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm: đứng cái- làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ

31,967

245,00

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,719

8,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

19,996

88,00

Bệnh khô vằn

0,531

6,50

C1

Chuột

0,211

2,70

N,TT

Rầy các loại

12,167

280,00

Sâu đục thân

0,121

2,40

Sâu đục thân (bướm)

0,114

1, 0

Sâu đục thân (trứng)

0,028

0,30

Trứng

Lúa trung: đẻ nhánh rộ

Sâu cuốn lá nhỏ

3,50

14,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,831

4,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

19,50

80,00

Chuột

0,463

2,10

Sâu đục thân

0,394

2,40

Ngô: trỗ cờ

Bệnh đốm lá lớn

0,92

12,30

C1

Bệnh khô vằn

1,353

11,20

C1,3

Sâu đục thân, bắp

0,80

10,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm: đứng cái- làm đòng

170

87

62

15

3

0

3

31,967

245,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

45

45

0

0

0

0

1,719

8,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

80

80

0

0

0

0

19,996

88,00

Bệnh khô vằn

35

35

0

0

0

0

0,531

6,50

Chuột

0,211

2,70

Rầy các loại

12,167

280,00

Sâu đục thân

32

27

5

0

0

0

0,121

2,40

Sâu đục thân (bướm)

18

18

0

0

0

0

0,114

1, 0

Sâu đục thân (trứng)

10

10

0

0

0

0

0,028

0,30

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung: đẻ nhánh rộ

3,50

14,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,831

4,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

19,50

80,00

Chuột

0,463

2,10

Sâu đục thân

0,394

2,40

Bệnh đốm lá lớn

Ngô:Trỗ cờ

0,92

12,30

Bệnh khô vằn

1,353

11,20

Sâu đục thân, bắp

0,80

10,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27/7 đến ngày 02/8/2015) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm: đứng cái – làm đòng

7-84

245,00

452,506

338,482

114,024

+141,605

322,223

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,…

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

3-5

8,00

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,…

3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

21-64

88,00

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp

4

Bệnh khô vằn

6,2-6,25

6,50

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

5

Chuột

2,1-2,5

2,70

34,066

34,066

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

6

Rầy các loại

205-245

280,00

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

7

Sâu đục thân

2,1-2,2

2,40

-33,876

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

8

Sâu đục thân (bướm)

2,1-2,9

1, 0

130,705

105,155

25,55

+130,705

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ

9

Sâu đục thân (trứng)

0,3-0,5

0,30

38,008

38,008

-113,998

19,004

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ

10

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung: đẻ nhánh rộ

7

14,00

+27,912

Cả huyện

11

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1-2

4,00

Cả huyện

12

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

35-70

80,00

Cả huyện

13

Chuột

1,8-1,9

2,10

Cả huyện

14

Sâu đục thân

2,1-2,2

2,40

Cả huyện

15

Bệnh đốm lá lớn

Ngô: Trỗ cờ

6,5-8,8

12,30

Cả huyện

16

Bệnh khô vằn

6,7-7,8

11,20

5,964

5,964

+5,964

Cả huyện

17

Sâu đục thân, bắp

6-8

10,00

5,964

5,964

+5,964

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa sớm:

+ Sâu cuốn lá nhỏ nở rộ ở tuổi 1,2 gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt. Trưởng thành sâu cuốn lá và trứng vẫn còn ở mật độ cao trên đồng ruộng, do vậy cần tiếp tục theo dõi và phòng trừ đúng thời điểm  để đạt hiệu quả cao nhất.

+ Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Trưởng thành sâu đục thân bắt đầu ra rộ và đẻ trứng tại một số xã như Bình Bộ, Tử Đà. Dự kiến diện tích cần phòng trừ là 155 ha.

+ Chuột, rầy các loại hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, sâu non bắt đầu ra rải rác, trứng vẫn còn ở mật độ cao. Rầy các loại, sâu đục thân, chuột hại nhẹ  rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 28 tháng 7 năm 2015

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...