Thông báo sâu bệnh kỳ 26
Phù Ninh - Tháng 6/2015

(Từ ngày 22/06/2015 đến ngày 28/06/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 26/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh, ngày 23 tháng 6  năm 2015

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 6 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 350C.....Thấp: 260C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày nắng, chiều và tối thường có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa mùa:

+ Mạ mùa: Diện  tích 27 ha;  giống: . GĐST:  2 -3 lá.

+ Lúa chét: 362 ha, Giống Xi23, X21, Nhị ưu 838,…GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi..

+ Lúa sớm: 358 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST:  Mới cấy – hồi xanh.

- Ngô. Vụ hè:  350ha.   Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: 4-5 lá.

- Rau. Vụ hè. Diện tích 279.3 ha. Giống: Đậu đỗ, bí, rau muống, mùng tơi, , ,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ hè:  diện tích 34.5 ha,  giống ……… sinh trưởng:  cây con.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ: 2 - 3 lá.

Rầy các loại

3,133

15,00

T2,3,4

Sâu đục thân (trứng)

0,007

0,10

Lúa sớm: Đang cấy – hồi xanh

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

3,07

12,50

Ốc bươu vàng

0,40

2,00

N,TT

Sâu đục thân

0,625

6,25

T2

Ngô:4- 5 lá

Bệnh sinh lý

0,507

6,00

Sâu cắn lá

0,54

2,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Mạ: 2 - 3 lá.

34

0

12

9

11

2

0

34

0

3,133

15,00

Sâu đục thân (trứng)

0,007

0,10

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa sớm: Đang cấy – hồi xanh

3,07

12,50

Ốc bươu vàng

0,40

2,00

Sâu đục thân

5

0

5

0

0

0

0

5

0

0,625

6,25

Bệnh sinh lý

Ngô:4- 5 lá

0,507

6,00

Sâu cắn lá

0,54

2,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22 đến ngày 28/6/2015) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Mạ: 2 - 3 lá.

5-12

15,00

0,00

0,00

Cả huyện

2

Sâu đục thân (trứng)

0.1

0,10

0,00

0,00

-0,133

Cả huyện

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa sớm: Đang cấy – hồi xanh

5,2-6,8

12,50

35,80

35,80

+35,8

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,…

4

Ốc bươu vàng

0,8-1,2

2,00

35,80

35,80

+27,8

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,…

5

Sâu đục thân

0-6,25

6,25

35,80

35,80

+35,8

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,…

6

Bệnh sinh lý

Ngô:4- 5 lá

4,2-5,0

6,00

Cả huyện

7

Sâu cắn lá

1,0-1,2

2,00

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa chét: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, tỷ lệ hại 6% ( Tử Đà).

- Trên mạ: Chuột, rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa sớm: Ôc bươu vàng hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa chét: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ.

- Trên mạ: Chuột, rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình.

- Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 23 tháng 6 năm 2015

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...