|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: Cuối đẻ - đứng cái |
Sâu cuốn lá nhỏ |
4,278 |
14,00 |
TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
7,861 |
40,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
23,444 |
120,00 |
|
Châu chấu |
1,067 |
15,00 |
T2,3 |
Rầy các loại |
27,667 |
245,00 |
T2,3 |
Rầy các loại (trứng) |
0,933 |
28,00 |
|
Sâu đục thân |
0,302 |
4,20 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
0,05 |
1,00 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,007 |
0,15 |
|
Lúa trung: đẻ nhánh rộ |
Sâu cuốn lá nhỏ |
5,60 |
16,00 |
Nhộng, TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1,20 |
3,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0,80 |
8,00 |
|
Châu chấu |
1,20 |
5,00 |
N,TT |
Chuột |
0,73 |
2,70 |
N,TT |
Rầy các loại |
18,40 |
72,00 |
T2,3 |
Ngô: trỗ cờ |
Bệnh khô vằn |
2,179 |
8,80 |
C1 |
Sâu đục thân, bắp |
0,80 |
10,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: Cuối đẻ - đứng cái |
32 |
1 |
3 |
3 |
7 |
16 |
|
2 |
|
4,278 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
78 |
7,861 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
46 |
2 |
23 |
18 |
3 |
0 |
|
|
|
27,667 |
245,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
|
|
|
0,302 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: đẻ nhánh rộ |
38 |
2 |
2 |
4 |
7 |
17 |
|
3 |
|
5,60 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
1,20 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
38 |
0 |
14 |
16 |
8 |
0 |
0 |
|
|
18,40 |
72,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô:Trỗ cờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,179 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
10,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 đến ngày 26/7/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: Cuối đẻ - đứng cái |
7 |
14,00 |
|
|
|
|
-79.915 |
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,… |
|
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
5-20 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,… |
|
3 |
Rầy các loại |
70-175 |
245,00 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp |
|
4 |
Châu chấu |
8-9 |
15,00 |
8,446 |
8,446 |
|
|
+8,446 |
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ. |
|
5 |
Sâu đục thân |
2,1-2,9 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
6 |
Sâu đục thân (bướm) |
|
0,3-0,5 |
1,00 |
47,51 |
47,51 |
|
|
+47,51 |
15,837 |
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: đẻ nhánh rộ |
8 |
16,00 |
|
|
|
|
-65,00 |
|
Cả huyện |
|
8 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1-2 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
9 |
Chuột |
2,1-2,5 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
10 |
Rầy các loại |
48-64 |
72,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
11 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Trỗ cờ |
5,8-8,7 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
11 |
Sâu đục thân, bắp |
6-8 |
10,00 |
16,699 |
16,699 |
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Trưởng thành sâu cuốn lá ra rộ và bắt đầu đẻ trứng, mật độ trưởng thành phổ biến 8-15 con/m2, cao 40 con/m2, cao hơn so với cùng kỳ năm 2014. Dự kiến thời gian phòng trừ từ 01-06/8/2015.
+ Sâu đục thân hại nhẹ, trưởng thành sâu đục thân bắt đầu ra tại một số xã như Bình Bộ, Tử Đà. Dự kiến diện tích cần phòng trừ là 47,51 ha.
+ Châu chấu hại nhẹ.
+ Rầy các loại hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, trưởng thành bắt đầu ra rải rác. Châu chấu, rầy các loại, sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 21 tháng 7 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |