CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ
NINH
Số:
28/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2015
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06
đến ngày 12 tháng 7 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao:
380C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ ngày nắng, chiều và tối thường
có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa mùa:
+ Mạ mùa: Diện tích 16 ha; giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...
GĐST: 4-5 lá.
+ Lúa chét: 362 ha, giống
Xi23, X21, Nhị ưu 838,…GĐST: Thu hoạch.
+ Lúa sớm: 530 ha,
giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18... GĐST: Đẻ nhánh rộ.
+ Lúa trung: 380 ha,
giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18... GĐST: Cấy – hồi xanh – đẻ
nhánh.
- Ngô. Vụ hè: 331 ha. Giống NK
4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: 7-9 lá.
- Rau. Vụ hè. Diện tích 279.3 ha.
Giống: Đậu đỗ, bí, rau muống, mùng tơi, , ,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ hè: diện
tích 34.5 ha, giống ……… sinh
trưởng: cây con.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
-
Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch
hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này
chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp
xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ
|
Rầy
các loại
|
8,692
|
63,00
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
0,146
|
7,00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
24,44
|
84,00
|
T2,3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,1
|
0,2
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0,696
|
14,00
|
|
Sâu
đục thân
|
0,376
|
5,88
|
T2
|
Lúa trung: Cấy – hồi xanh- đẻ nhánh
|
Ốc
bươu vàng
|
0,444
|
3,00
|
N,TT
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,267
|
12,50
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
11,379
|
56,00
|
T2,3
|
Mạ: 4 - 5 lá.
|
Rầy
các loại
|
5,346
|
55,00
|
T4,5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0,615
|
8,00
|
T2
|
Sâu
đục thân
|
0,1
|
0,2
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0,005
|
0,1
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,005
|
0,1
|
|
Ngô:7- 9 lá
|
Bệnh
khô vằn
|
0,55
|
6,8
|
C1
|
Sâu
cắn lá
|
0,587
|
2,00
|
N,TT
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy
các loại
|
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,692
|
63,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
197
|
4
|
56
|
87
|
42
|
8
|
|
|
|
24,44
|
84,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
7
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
0,376
|
5,88
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa trung: Cấy – hồi xanh – đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,444
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267
|
12,50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
146
|
5
|
62
|
54
|
25
|
|
|
|
|
11,379
|
56,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
Mạ: 4 - 5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,346
|
55,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,615
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô:7- 9 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,587
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 06 đến ngày 12/7/2015)
Số
thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy
các loại
|
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ
|
21-56
|
63,00
|
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà,
Hạ Giáp,…
|
2
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
21-56
|
84,00
|
224,931
|
224,931
|
|
|
+204,32
|
62,805
|
An Đạo, Tử Đà,
Hạ Giáp,…
|
3
|
Sâu
đục thân
|
2,94-3,33
|
5,88
|
8,826
|
8,826
|
|
|
+8,826
|
|
An Đạo, Tử Đà,
Hạ Giáp,…
|
4
|
Ốc
bươu vàng
|
1-2
|
3,00
|
93,778
|
93,778
|
|
|
-37,98
|
31,504
|
Cả huyện
|
5
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa trung: Cấy – hồi xanh – đẻ nhánh
|
6,25
|
12,50
|
15,584
|
15,584
|
|
|
+15,584
|
|
Cả huyện
|
6
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
14-42
|
56,00
|
148,518
|
148,518
|
|
|
+15,584
|
25,974
|
Cả huyện
|
7
|
Rầy
các loại
|
Mạ: 4 - 5 lá.
|
34-50
|
55,00
|
|
|
|
|
|
|
Trung Giáp,
TTPC, Bảo Thanh, Phú Nham,…
|
8
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2-5
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Trung Giáp,
TTPC, Bảo Thanh, Phú Nham,…
|
9
|
Sâu
đục thân
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Trung Giáp,
TTPC, Bảo Thanh, Phú Nham,…
|
10
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô: 7-9 lá.
|
4,5-5,2
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
11
|
Sâu
cắn lá
|
1,0-1,2
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm
trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên
BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh
vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ
trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình,mật độ phổ biến 21-56 con/m2,
cao 84 con/m2, cục bộ 112
con/m2. Diện tích nhiễm 224,931 ha,trong đó nhiễm trung bình
62,8 ha, cao hơn so với cùng kỳ năm 2014.
+ Sâu đục thân hại nhẹ, diện tích nhiễm 8,826 ha, cao hơn so với cùng kỳ
năm 2014.
+ Rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ đến
trung bình. Rầy các loại hại rải rác.
- Trên mạ: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian
tới:
- Trên lúa sớm: Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Rầy các
loại hại nhẹ.
- Trên lúa trung: Ôc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ đến
trung bình.
- Trên mạ: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo
dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây
chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
Ngày 07 tháng 7 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|