|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ |
Sâu cuốn lá nhỏ |
21,00 |
56,00 |
T4,5 |
Rầy các loại |
12,60 |
56,00 |
T4,5 |
Rầy các loại (trứng) |
1,40 |
14,00 |
|
Sâu đục thân |
0,72 |
4,30 |
T4 |
Lúa trung: Hồi xanh- đẻ nhánh |
Sâu cuốn lá nhỏ |
11,90 |
35,00 |
T4 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
0,657 |
7,50 |
C1 |
Chuột |
0,917 |
4,80 |
N,TT |
Rầy các loại |
2,567 |
49,00 |
T4,5 |
Sâu đục thân |
0,16 |
2,50 |
|
Ngô: xoáy nõn |
Bệnh khô vằn |
0,683 |
8,70 |
C1 |
Sâu cắn lá |
0,767 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ |
151 |
0 |
0 |
12 |
57 |
78 |
|
|
|
21,00 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
67 |
0 |
2 |
8 |
22 |
35 |
|
|
|
12,60 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
8 |
0 |
0 |
2 |
6 |
0 |
|
|
|
0,72 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: Hồi xanh – đẻ nhánh |
191 |
0 |
15 |
47 |
76 |
53 |
|
|
|
11,90 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,657 |
7,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,917 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
59 |
0 |
0 |
12 |
25 |
22 |
|
|
|
2,567 |
49,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
6 |
0 |
0 |
1 |
5 |
0 |
|
|
|
0,16 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô:Xoáy nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,683 |
8,70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,767 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 đến ngày 19/7/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ
|
21-42 |
56,00 |
159,00 |
159,00 |
|
|
+159,00 |
53,00 |
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,… |
|
2 |
Rầy các loại |
21-42 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,… |
|
3 |
Sâu đục thân |
2,5-2,9 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp |
|
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: Hồi xanh – đẻ nhánh |
7-28 |
35,00 |
178,75 |
178,75 |
|
|
+175,75 |
|
Cả huyện |
|
5 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
5,4-6,8 |
7,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
6 |
Chuột |
2,5-4,2 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
7 |
Rầy các loại |
14-42 |
49,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
8 |
Sâu đục thân |
2,3 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
9 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Xoáy nõn. |
5,6-6,2 |
8,70 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
10 |
Sâu cắn lá |
1,0-1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình,mật độ phổ biến 21-42 con/m2, cao 56 con/m2. Diện tích nhiễm 159,00 ha,trong đó nhiễm trung bình 53 ha, cao hơn so với cùng kỳ năm 2014.
+ Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, diện tích nhiễm 178,75 ha. Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 14 tháng 7 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |