THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 26 tháng 6 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 26-270C, Trung bình: 30-330C, Cao: 35-370C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài
nơi, cây
trồng sinh trưởng - phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Cây mạ mùa sớm: Diện tích 60/60 ha KH. GĐST: 2-2,5 lá; giống: Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, TBST, Khang dân đột
biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1,...
- Cây mạ mùa trung: Diện tích 20/80ha KH. GĐST: đang gieo; giống: Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, TBST, Khang dân đột
biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp
97...
- Cây lúa:
Tổng diện tích ha/1.650 = %KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: ha. GĐST: ; Giống: Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, TBST, Khang dân đột
biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1,...
+ Lúa mùa trung: ha. GĐST: ; Giống: Nhị
ưu số 7, nhị ưu 838, TBST, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa sớm: GĐST: 2-2,5 lá
|
Rầy các loại
|
6,4
|
32
|
TT
|
Châu chấu
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa sớm: GĐST: 2-2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa sớm: GĐST: 2-2,5 lá
|
8-16
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên mạ: Rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.
Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường
lớn.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng
sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,...Tích cực diệt
chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu
chấu, rầy các loại, ... . gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương
và đường lớn.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 21 tháng 6 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|
Các thông báo sâu bệnh khác