CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 34/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 7 năm 2016 đến ngày 10 tháng 7 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 29-30 0C; Cao 32-33 0C; Thấp: 27-29 0C.
Trong tuần, trời nắng nóng đôi lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa mùa sớm: 1.150 ha. GĐST: Đẻ nhánh
Lúa mùa trung: 200 ha. GĐST: Cấy – hồi xanh
Giống chủ yếu: KD18, HT1, TH3-5, VS1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa mùa sớm: Đẻ nhánh |
Sâu cuốn lá nhỏ |
15.6 |
56 |
|
Ốc bươu vàng |
0.36 |
2 |
|
Sâu đục thân |
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung: cấy – hồi xanh
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
8 |
24 |
|
Ốc bươu vàng |
0.45 |
2 |
|
Rầy các loại |
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm (Đẻ nhánh) |
156 |
9 |
43 |
37 |
18 |
40 |
|
9 |
|
15.6 |
56 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung (mới cấy – hồi xanh)
|
86 |
4 |
40 |
22 |
4 |
8 |
|
8 |
|
8 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm (Đẻ nhánh) |
16-24 |
56 |
182.6 |
115 (nhẹ)
67.6 (TB) |
|
|
|
|
|
2 |
Ốc bươu vàng |
0.2-0.5 |
2 |
47.3 |
47.3 (nhẹ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung (vừa cấy- hồi xanh) |
8-16 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ốc bươu vàng |
0.2-0.5 |
2 |
20 |
20 (nhẹ) |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm (đẻ nhánh): Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ- TB. Ốc bươu vàng hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác
* Trên lúa mùa trung (vừa cấy – hồi xanh): ốc bươu vàng hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh sinh lý rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB.
- Rầy các loại, Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu đục thân gây hại rải rác- nhẹ.
* Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
- Rầy các loại, Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu đục thân gây hại rải rác- nhẹ
3. Biện pháp xử lý
Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,.... và chỉ phun thuốc phòng trừ trên những diện tích vượt ngưỡng.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |