CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV THANH THUỶ Số: 32/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 21 tháng 6 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 6 năm 2016 đến ngày 26 tháng 6 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 31-32 0C; Cao 35-37 0C; Thấp: 29-30 0C.
Trong tuần, trời nắng nóng đôi lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Mạ mùa sớm: Diện tích 135 ha. GĐST: 1,5 – 3 lá.
Giống chủ yếu: KD18, HT1, TH3-5, VS1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Mạ mùa sớm (1,5 -3 lá) |
Chuột |
|
|
|
Rầy các loại |
3.2 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Chuột |
Mạ mùa sớm (1,5 -3 lá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Chuột |
Mạ mùa sớm (1,5 -3 lá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
10-15 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên mạ mùa sớm (1,5– 3 lá): Rầy các loại hại rải rác, chuột hại cục bộ
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ: Các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân xuất hiện và gây hại nhẹ trên mạ.
* Trên lúa mới cấy: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại nhẹ - rải rác.
3. Biện pháp xử lý
* Trên mạ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh đầu vụ để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
Hà Bích Ngọc |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |