CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV THANH THUỶ Số: 33/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 6 năm 2016 đến ngày 03 tháng 7 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 31-32 0C; Cao 35-37 0C; Thấp: 29-30 0C.
Trong tuần, trời nắng nóng đôi lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Mạ mùa: Diện tích 40 ha. GĐST: 2- 4 lá.
Lúa mùa sớm: 945 ha. GĐST: Cấy – hồi xanh
Giống chủ yếu: KD18, HT1, TH3-5, VS1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Mạ mùa (2-4 lá) |
Rầy các loại |
32 |
160 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
2.4 |
16 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa sớm (cấy – hồi xanh)
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.3 |
8 |
|
Ốc bươu vàng |
0.7 |
1.5 |
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Rầy các loại |
Mạ mùa sớm (2 -4 lá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
160 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
39 |
|
11 |
19 |
7 |
2 |
|
|
|
2.4 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm (mới cấy – hồi xanh)
|
41 |
|
18 |
21 |
2 |
|
|
|
|
1.3 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7 |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rầy các loại |
Mạ mùa sớm (2 -4 lá) |
40 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm (vừa cấy- hồi xanh) |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ốc bươu vàng |
0.2-0.5 |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên mạ mùa sớm (2– 4 lá): Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác
* Trên lúa mùa sớm (vừa cấy – hồi xanh): Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mới cấy: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại rải rác- nhẹ.
3. Biện pháp xử lý
* Trên lúa mới cấy: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh đầu vụ để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
Hà Bích Ngọc |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |