thong bao sau benh ky 28
Cẩm Khê - Tháng 7/2014

(Từ ngày 07/07/2014 đến ngày 13/07/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.32o C..Cao: 37o C..Thấp: .26oC...................

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:   ngày trời nắng, đêm có mưa rào. Cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo ………

+ Trà  sớm: 1000 ha……diện tích:    ;  giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18;   GĐST :  đẻ nhánh

+ Trà trung: 2000  ha: Giống Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18…GĐST:  bén rễ- hồi xanh- đẻ nhánh.

- Ngô.vụ mùa :  diện tích  180  ha.:Giống  ........GĐST: 3-6 lá

- Rau đậu. Vụ..mùa     diện tích    .ha.. giống ……… :GĐST:   Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp

Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: lộc non





















II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm(đẻ nhánh)

OBV

0.4

2



Sâu cuốn lá

6

      32

T2.3

Rầy các loại

33

136

T1,2.3

Sâu đục thân

0.9

5.8

T2.3

Lúa trung( bén rễ- hồi xanh)

OBV

0.5

3



Sâu cuốn lá

4.8

24



Sâu đục thân

0.4

2.9



Rầy các loại

13

48






































































III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng





Tên dịch hại và thiên địch





Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)



1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 





0

1

3

5

7

9







Lúa sớm(đẻ nhánh)





Sâu cuốn lá

75

14

27

23

6

3

2























Rầy các loại

31

11

13

5

2



























SĐT

21

3

6

9

3















































































































Lúa trung( bén rễ- HX- ĐN)

Sâu cuốn lá



































Rầy các loại





































































































































































































































































































































IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 7/6  đến ngày 13 tháng 7 năm 2014) 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa sớm(đẻ nhánh)





















SĐT



5.8

33.9

33.9











Sâu cuốn lá



32

33.9

33.9











Lúa trung( bén rễ- HX- đẻ nhánh)

OBV

0.2

3

68.7

68.7



















































    Ngô

















































































      Chè













































































      CAQ














































V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa: OBV, Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.

Trên ngô:

Trên chè:  .

Trên CAQ:

2. Biện pháp xử lý:

Trên mùa: Theo dõi, phòng trừ sâu cuốn lá, rầy các loại, sâu đục thân, OBV…

Trên Ngô:

            Trên chè:

Trên CAQ:

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên lúa mùa:  sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại  gây hại nhẹ-TB.

            Trên ngô: chuột gây hại nhẹ-TB.

Trên chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ

Trên CAQ: nhện lông nhung  gây hại nhẹ-TB

Người tập hợp





Nguyễn Thị Ngọc Ánh





                               P.TRƯỞNG TRẠM





                                 Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...