I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.30o C..Cao: 35o C..Thấp: .26...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày trời nắng nóng. Đêm và sáng có mưa rào. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: 1500 ha: Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18
GĐST : TH
+ trà muộn: 2872.6 ha. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : chín sáp-chín
- Ngô.vụ xuân : diện tích 575 ha.:Giống ........GĐST: chín-TH.
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 307 .ha.. giống ……… :GĐST: gieo-pttl
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: làm quả
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn (sáp- chín)
|
Bạc lá
|
1.2
|
20.7
|
C3.5
|
Bệnh khô vằn
|
5.6
|
28.6
|
C3.5
|
Rầy các loại
|
178
|
945
|
T4.5.TT
|
T.Rầy
|
8.4
|
35
|
|
SĐT
|
0.2
|
2.3
|
|
Ngô xuân(chín-TH)
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
0.9
|
10.3
|
C3.5
|
Khô vằn
|
0.6
|
9.9
|
C3.5
|
Chè: PT búp
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.8
|
4.7
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.9
|
5.9
|
|
CĂQ(làm quả)
|
Bọ xít nâu
|
0.1
|
1
|
|
Nhện lông nhung
|
1.3
|
10
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân muộn
Sáp-chín
|
Rầy các loại
|
106
|
11
|
10
|
14
|
27
|
26
|
|
|
18
|
178
|
945
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
100
|
74
|
5
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
20.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
100
|
20
|
18
|
35
|
27
|
|
|
|
|
5.6
|
28.6
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
(chín-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
10.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè (PT búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
5.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(quả non)
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/5 đến ngày 1 tháng 6 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
lúa xuân muộn
(sáp- chín)
|
Bệnh bạc lá
|
1.2
|
20.7
|
168.6
|
168.6
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.6
|
28.6
|
624.4
|
624.4
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
178
|
945
|
118.7
|
118.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.9
|
10.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
0.6
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
0.8
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.9
|
5.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
1.3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít nâu
|
0.1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân trung: TH:
Trên lúa xuân muộn: sáp- chín:, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng- đến rất nặng gây cháy bộ lá đòng nếu không phòng trừ kịp thời, phòng trừ rồi gặp mưa. Rầy các loại gây hại nhẹ-TB, cục bộ ổ nặng. ngoài ra: bọ xít dài, chuột, SĐT… gây hại nhẹ
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
Trên CAQ: nhện lông nhung, Bọ xít nâu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: phòng trừ bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, rầy các loại, bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng ...theo dõi, phòng trừ: SĐT, bọ xít dài….
Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: TH.
Trên chè: bệnh phồng lá chè, Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ
Trên CAQ: nhện lông nhung, bọ xít nâu gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRẠM TRƯỞNG
Lương Trung Sơn
|