thông báo sâu bệnh kỳ 24
Cẩm Khê - Tháng 6/2014

(Từ ngày 09/06/2014 đến ngày 15/06/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.29o C..Cao: 35o C..Thấp: .24oC...................

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:   ngày trời nắng. Đêm và sáng có mưa rào. Cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………

+ Trà           ha……diện tích …………..giống 

            + Trà trung:  1500 ha: Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18

GĐST : TH

+ trà muộn: 2872.6 ha. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST :   TH

- Ngô.vụ xuân :  diện tích 545 ha.:Giống  ........GĐST: TH

- Rau đậu. Vụ..xuân     diện tích    .ha.. giống ……… :GĐST:   Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp

Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: TH



II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Lúa xuân ( TH)

 

Ngô xuân (TH)

Chè: PT búp  

Rầy xanh

0.8

5.5

Bọ xít muỗi

0.8

4.3

CĂQ(TH)

Nhện lông nhung

1.4

12.5




III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Lúa xuân (TH)

Ngô xuân

TH

 Chè (PT búp)

Rầy xanh

0.8

5.5

Bọ xít muỗi

0.8

4.3

CAQ(TH)

Nhện lông nhung

1.4

      12.5

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 6 năm 2014) 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

lúa xuân (TH)

    Ngô

      Chè

Rầy xanh

0.8

5.5

Bọ xít muỗi

0.8

4.3

      CAQ

Nhện lông nhung

1.4

12.5


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa  xuân: TH

Trên ngô: TH

Trên chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.

Trên CAQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

       Trên chè: Phòng trừ  rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng

     Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng

3. Dự kiến thời gian tới:

.Trên chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ

Trên CAQ: nhện lông nhung  gây hại nhẹ-TB

Người tập hợp





Nguyễn Thị Ngọc Ánh





P.TRƯỞNG TRẠM

                                                   Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...