thong báo sâu bệnh kỳ 23
Cẩm Khê - Tháng 6/2014

(Từ ngày 02/06/2014 đến ngày 08/06/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  32o C..Cao:.38o C..Thấp: 27o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:    ngày trời  nắng nóng, chiều và tối có lúc mưa rào và giông. cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa xuân ...thời gian gieo : từ ngày

+ Trà trung      ha……diện tích …1500ha………..giống : nhị ưu số 7, GS9,  Nhị ưu 838, KD..., GĐST:  TH

+ Trà muộn:            diện tích 2872.6ha……..giống: GS9, Nhị ưu 838, số7 KD..., GĐST:  chín-TH

+ Trà: .,. thời gian gieo:              ; GĐST : 

- Ngô vụ xuân:  diện tích: 575ha.:Giống  ...........GĐST:  TH

- Rau đậu. Vụ..   diện tích         .. giống ……… :GĐST: 

Các cây trồng khác:Cây chè  790  ha. GĐST : Pt búp

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân

(TH)

 Ngô xuân(TH)

Bệnh đốm lá

Bệnh khhô vằn

 Chè: PT búp 

Rầy xanh

1.3

5.4

BXM

1,3

6.1

  

 CĂQ(PTTL)

Nhện lông nhung

2.3

10

BXN

0.2

1


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa xuân

(TH)

Ngô mùa

TH

Bệnh đố lá

Bệnh khô  vằn

Chè

PT Búp

RX

 BXM

 CĂQ

PTTL

 Nhện lông nhung

 BXN

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 6 năm 2014) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 Lúa xuân(TH)

chè

PT búp

BXM

6.1

41.2

41.2

RX

5.4

37.8

15.5

CAQ

Nhện lông nhung

PTTL

10

BXN

1

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

            Trên lúa xuân: TH

          Trên ngô: TH

Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình

Trên CAQ: Nhện lông nhung, BXN  gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

           Trên lúa xuân: TH

           Trên ngô: TH

          Trên chè: Theo dõi, phòng trừ  rầy xanh, BXM khi đến ngưỡng

          Trên CAQ: Phòng trừ nhện lông nhung, BXN khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

Trên chè: Rầy xanh, BXM, bọ cánh tơ hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.

Trên CAQ: Nhện lông nhung tiếp tục gây hại nhẹ-TB.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Ngày 3 tháng 6  năm 2014

P.TRƯỞNG TRẠM

Lương Trung Son

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...