I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32o C..Cao:.38o C..Thấp: 27o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày trời nắng nóng, chiều và tối có lúc mưa rào và giông. cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa xuân ...thời gian gieo : từ ngày
+ Trà trung ha……diện tích …1500ha………..giống : nhị ưu số 7, GS9, Nhị ưu 838, KD..., GĐST: TH
+ Trà muộn: diện tích 2872.6ha……..giống: GS9, Nhị ưu 838, số7 KD..., GĐST: chín-TH
+ Trà: .,. thời gian gieo: ; GĐST :
- Ngô vụ xuân: diện tích: 575ha.:Giống ...........GĐST: TH
- Rau đậu. Vụ.. diện tích .. giống ……… :GĐST:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha. GĐST : Pt búp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân(TH)
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
Bệnh khhô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
1.3
|
5.4
|
|
BXM
|
1,3
|
6.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ(PTTL)
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
2.3
|
10
|
|
BXN
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô mùa
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đố lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
PT Búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 6 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa xuân(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
|
PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
6.1
|
41.2
|
|
|
|
|
41.2
|
|
|
RX
|
|
|
5.4
|
37.8
|
|
|
|
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
PTTL
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: TH
Trên ngô: TH
Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình
Trên CAQ: Nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: TH
Trên ngô: TH
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, BXM khi đến ngưỡng
Trên CAQ: Phòng trừ nhện lông nhung, BXN khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên chè: Rầy xanh, BXM, bọ cánh tơ hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.
Trên CAQ: Nhện lông nhung tiếp tục gây hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
Ngày 3 tháng 6 năm 2014
P.TRƯỞNG TRẠM
Lương Trung Son
|