thong bao sau benh ky 25
Cẩm Khê - Tháng 6/2014

(Từ ngày 16/06/2014 đến ngày 22/06/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.29o C..Cao: 35o C..Thấp: .24oC...................

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:   ngày và đêm có mưa rào rải rác, có lúc có nắng nhẹ. Cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo ………

+ Trà  sớm:       ha……diện tích: 207ha;  giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18;   GĐST : mạ

            + Trà trung:       ha: Giống ………………GĐST : ……………..

- Ngô.vụ mùa :  diện tích         ha.:Giống  ........GĐST:

- Rau đậu. Vụ..mùa     diện tích    .ha.. giống ……… :GĐST:   Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp

Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: TH



II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Mạ mùa(gieo- 2.5 lá)

Sâu cuốn lá

7

21

T1.2

Rầy các loại

46

108

T5.TT

Bướm SĐT 2 chấm

0.1

 

Chè: PT búp  

Rầy xanh

0.6

4.1

Bọ xít muỗi

0.5

3.2

CĂQ(TH)

Nhện lông nhung

0.7

10




 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Mạ mùa

Sâu cuốn lá

67

28

31

6

1

1

7

21

Rầy các loại

 Chè (PT búp)

Rầy xanh

0.6

4.1

Bọ xít muỗi

0.5

3.2

CAQ(TH)

Nhện lông nhung

0.7

      10

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 6 năm 2014) 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Mạ mùa(gieo-2.5 lá)

Sâu cuốn lá

7

21

Rầy các loại

46

108

    Ngô

      Chè

Rầy xanh

0.6

4.1

Bọ xít muỗi

0.5

3.2

      CAQ

Nhện lông nhung

0.7

10


 

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
 1. Tình hình dịch hại:

Trên mạ mùa:  Sâu cuốn lá, rầy các loại gây hại nhẹ. Bướm, trứng sâu đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác.

Trên chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.

Trên CAQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

Trên mạ mùa: Theo dõi, phòng trừ sâu cuốn lá, rầy các loại, sâu đục thân…

            Trên chè: Phòng trừ  rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng

Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên mạ, lúa mới cấy: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy cac loại, OBV gây hại nhẹ

Trên chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ

Trên CAQ: nhện lông nhung  gây hại nhẹ-TB

Người tập hợp





Nguyễn Thị Ngọc Ánh





P.TRƯỞNG TRẠM

                                                     Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...