I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.29o C..Cao: 35o C..Thấp: .24oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày và đêm có mưa rào rải rác, có lúc có nắng nhẹ. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm: ha……diện tích: 207ha; giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18; GĐST : mạ
+ Trà trung: ha: Giống ………………GĐST : ……………..
- Ngô.vụ mùa : diện tích ha.:Giống ........GĐST:
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích .ha.. giống ……… :GĐST: Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: TH
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa(gieo- 2.5 lá)
|
Sâu cuốn lá
|
7
|
21
|
T1.2
|
Rầy các loại
|
46
|
108
|
T5.TT
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
0.6
|
4.1
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.5
|
3.2
|
|
|
|
|
|
CĂQ(TH)
|
Nhện lông nhung
|
0.7
|
10
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Mạ mùa
|
Sâu cuốn lá
|
67
|
28
|
31
|
6
|
1
|
|
|
1
|
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè (PT búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(TH)
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 6 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Mạ mùa(gieo-2.5 lá)
|
Sâu cuốn lá
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
46
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
0.6
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.5
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
0.7
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá, rầy các loại gây hại nhẹ. Bướm, trứng sâu đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
Trên CAQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên mạ mùa: Theo dõi, phòng trừ sâu cuốn lá, rầy các loại, sâu đục thân…
Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên mạ, lúa mới cấy: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy cac loại, OBV gây hại nhẹ
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ
Trên CAQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
Lương Trung Sơn
|