THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 07 đến ngày 10 tháng 07 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 330C; Thấp: 250C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, có lúc có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ mùa: DT: 14 ha, GĐST: 2,5-4 lá.
- Lúa mùa trung: DT: 310 ha. GĐST: Mới cấy - hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Mạ |
Rầy các loại |
1.767 |
16.00 |
TT |
Sâu đục thân (bướm) |
0.037 |
0.50 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0.013 |
0.20 |
|
Lúa trung |
Ốc bươu vàng |
0.053 |
0.40 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
2.133 |
16.00 |
T2,3 |
Sâu đục thân |
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.037 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.013 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
114 |
24 |
37 |
39 |
8 |
6 |
|
|
|
2.133 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rầy các loại |
Mạ |
1.767 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc |
2 |
Sâu đục thân (bướm) |
0.037 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch |
3 |
Sâu đục thân (trứng) |
0.013 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa trung |
0.053 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Thanh Minh, Hà Lộc |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
2.133 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Thanh Minh, Hà Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây mạ: Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác; trưởng thành sâu đục thân ra và đẻ trứng với mật độ trung bình 0-0,1 ổ/m2, cao 0,2 ổ/m2.
Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng hại nặng; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |