CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 26/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
Phú Thọ, ngày 28 tháng
06 năm 2016
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 27 tháng 06 đến ngày 03 tháng 07 năm 2016)
Kính
gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
- Nhiệt độ trung
bình: 29-310C; Cao: 32-340C; Thấp: 26-270C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng
số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong
tuần trời nắng nóng, có mưa rào rải rác cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ mùa: DT: 21 ha, GĐST: 1,5-2,8 lá.
- Lúa mùa trung: DT gieo vãi và cấy:
20ha. GĐST: mới gieo cấy
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ (1,5-2,5 lá)
|
Châu chấu
|
RR
|
|
|
Rầy các loại
|
3,5
|
13
|
TT
|
Sâu đục thân trứng
|
0,017
|
0,2
|
|
|
Sâu đục thân (trưởng thành)
|
RR
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân (trứng)
|
Mạ (1,5-2,5 lá)
|
0,017
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa(mới gieo cấy )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn lung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây mạ: Châu chấu, rầy các loại, sâu
cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác; trưởng thành sâu đục thân ra và
đẻ trứng với mật độ trung bình ổ/m2, cao 0,2 ổ/m2, cá
biệt cục bộ ruộng: 0,5-0,8 ổ/m2 (Xã Hà Thạch), sâu non nở gây hại
rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên
cây mạ: Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải
rác.
- Trên
lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng hại nặng; Sâu
đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát
hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có
biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
- Đối với mạ
chuẩn bị cấy: có ổ trứng sâu đục thân cần ngắt bỏ trước khi đưa ra ruộng cấy để
hạn chế sự gây hại của sâu non trên lúa mới cấy.
Người
tập hợp
Nguyễn
Thị Thu Huyền
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|