IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
3.147 |
10.80 |
46.272 |
46.272 |
|
|
- 40.228 |
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Rầy các loại |
34.133 |
175.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
1.92 |
7.50 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
2 |
Rầy các loại |
40.30 |
140.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại trung bình 3.3-5.1%, cao 7.5%; Rầy các loại gây hại nhẹ mật độ trung bình 32-63 con/m2, cao 140 con/m2, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa xuân muộn:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại trung bình 4.9-5.3%, cao 10.8/%; Rầy các loại gây hại nhẹ mật độ trung bình 24-64 con/m2, cao 105-175 con/m2, cục bộ 560 con/m2 (Xã Hà Thạch); Bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ (1 ruộng lúa diện tích 3 sào ở xã Hà Thạch chuột gây hại nhẹ , tỷ lệ hại 4.3%).
Trưởng thành sâu đục thân ra và đẻ trứng, sâu non bắt đầu gây hại trên ruộng lúa trổ muộn so với đại trà. Tại 1 ruộng 3 sào ở xã Hà Thạch bắt được 21 con trưởng thành sâu đục thân, 18 ổ trứng.
2. Dự kiến thời gian tới:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|