Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Phú Thọ - Tháng 5/2016

(Từ ngày 16/05/2016 đến ngày 22/05/2016)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 05 đến ngày 22 tháng 05 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27-290C; Cao: 330C; Thấp: 230C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: DT: 186 ha, GĐST: Đỏ đuôi.

- Lúa muộn: DT: 850.8 ha, GĐST: Trỗ bông - chắc xanh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

3.147

10.80

Bệnh bạc lá

Chuột

Rầy các loại

34.133

175.00

Sâu đục thân

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.92

7.50

Rầy các loại

40.30

140.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

54

25

21

8

3.147

10.80

Rầy các loại

52

0

12

21

19

34.133

175.00

Sâu đục thân

37

16

21

Bệnh khô vằn

Lúa trung

19

13

6

0

0

1.92

7.50

Rầy các loại

35

0

9

14

12

0

40.30

140.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

3.147

10.80

46.272

46.272

- 40.228

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Rầy các loại

34.133

175.00

Xã Hà Thạch, Văn Lung

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.92

7.50

Văn Lung

2

Rầy các loại

40.30

140.00

Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại trung bình 3.3-5.1%, cao 7.5%; Rầy các loại gây hại nhẹ mật độ trung bình 32-63 con/m2, cao 140 con/m2, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

* Trên lúa xuân muộn:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại trung bình 4.9-5.3%, cao 10.8/%; Rầy các loại gây hại nhẹ mật độ trung bình 24-64 con/m2, cao 105-175 con/m2, cục bộ 560 con/m2 (Xã Hà Thạch); Bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ (1 ruộng  lúa diện tích 3 sào ở xã Hà Thạch chuột gây hại nhẹ , tỷ lệ  hại 4.3%).

Trưởng thành sâu đục thân ra và đẻ trứng, sâu non bắt đầu gây hại trên ruộng lúa trổ muộn so với đại trà. Tại 1 ruộng 3 sào ở xã Hà Thạch bắt được 21 con trưởng thành sâu đục thân, 18 ổ trứng.

2. Dự kiến thời gian tới:        

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Loading...