Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Phú Thọ - Tháng 5/2016

(Từ ngày 23/05/2016 đến ngày 29/05/2016)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 05 đến ngày 29 tháng 05 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 310C; Thấp: 240C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần có lúc có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: DT: 186 ha, GĐST: Chín.

- Lúa muộn: DT: 850.8 ha, GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

3.647

19.40

Rầy các loại

79.467

352.00

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3.09

11.10

Rầy các loại

24.80

96.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

31

22

9

0

0

0

3.647

19.40

Rầy các loại

44

3

8

17

12

4

79.467

352.00

Bệnh khô vằn

Lúa trung

25

16

9

0

0

3.09

11.10

Rầy các loại

42

0

3

13

19

7

24.80

96.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

3.647

19.40

46.272

46.272

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Rầy các loại

79.467

352.00

Xã Hà Thạch, Văn Lung

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.09

11.10

18.60

18.60

Văn Lung

2

Rầy các loại

24.80

96.00

Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

* Trên lúa xuân muộn:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

Trưởng thành sâu đục thân, trưởng thành sâu cuốn lá ra rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Loading...