Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 07 đến ngày 08 tháng 07 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp: 27 -280C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào nhẹ thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa.
+ Mạ mùa: Diện tích: 16,3 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, ...... GĐST : 1,5 -3 lá
+ Trà .......: diện tích : 1840 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, …;GĐST: Mới cấy - hồi xanh.
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa
(KD18,Lai)
Mới cấy
|
Ốc bươu vàng
|
1.633
|
13.00
|
Non,TT
|
Bệnh sinh lý
|
0.333
|
10.00
|
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
3.00
|
8.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
2.80
|
8.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
4.40
|
12.00
|
C1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa
(KD18,Lai)
Mới cấy -hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Non ,TT
|
1.633
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
4.40
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 tháng 7 đến ngày 08 tháng 07 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
ỐC bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
(KD18,Lai)
Mới cấy – hồi xanh
|
1.633
|
13.00
|
598.472
|
485.125
|
113.347
|
|
+
|
285.257
|
R
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
0.333
|
10.00
|
113.347
|
113.347
|
|
|
+
|
|
H
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
3.00
|
8.00
|
447.196
|
447.196
|
|
|
-
|
|
R
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
2.80
|
8.00
|
305.00
|
305.00
|
|
|
+
|
|
R
|
5
|
Rầy xanh
|
4.40
|
12.00
|
447.196
|
447.196
|
|
|
+
|
284.392
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên Mạ mùa: Rầy các loại gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Ốc bươu vàng, châu chấu hại rải rác.
+ Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng ở các ruộng trũng. Trên trà mùa sớm bệnh sinh lý hại nhẹ.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ; Rầy xanh hại nhẹ - trung bình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
+ Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ hại cục bộ.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa sớm:
- Phòng trừ ốc bươu vàng: Thu gom trứng, bắt ốc tiêu diệt. Khi mật độ ốc trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại dùng các loại thuốc hoá học: Clodansuper 700 WP, Pazol 700WP, … Pha mỗi gói 10g thuốc/1 bình 10-12 lít nước hoặc Mosade 700WP pha một gói 18g thuốc/ 1 bình 16 lít nước. Chú ý giữ mực nước 2-3cm trên ruộng trong 3-4 ngày sau phun để nâng cao hiệu quả của thuốc.
- Bệnh sinh lý: phun bổ sung phân bón lá: Phân rong biển SEAWEED X.O: Pha 10 ml/ bình 8 lít nước, phun ướt đều tán lá. Phân bón lá rong biển SOGAN: Pha 10 ml/ bình 12 - 16 lít nước,…… phun ướt đều tán lá.
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ rầy xanh bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 03 tháng 07 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|