Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 06 đến ngày 01 tháng 07 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp: 27 -280C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào nhẹ thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa.
+ Mạ mùa: Diện tích: 29,9 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, ...... GĐST : Mới gieo – 1,5 lá
+ Trà sớm: diện tích : 30 ha; giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, …;GĐST: Mới cấy
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Mới gieo – 3lá
|
Rầy các loại
|
8.703
|
120.00
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa sớm
(KD18,Lai)
Mới cấy
|
Ốc bươu vàng
|
1.40
|
12.00
|
Non,TT
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
5.60
|
12.00
|
C1,3
|
Bọ xít muỗi
|
3.00
|
8.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
4.00
|
10.00
|
C1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Mới gieo – 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
8.703
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
(KD18,Lai)
Mới cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Non ,TT
|
1.40
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
25
|
22
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 tháng 6 đến ngày 24 tháng 06 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Mới gieo – 1,5 lá
|
8.703
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
(KD18,Lai)
Mới cấy
|
1.40
|
12.00
|
5.727
|
5.727
|
|
|
+
|
2.727
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
5.60
|
12.00
|
752.196
|
752.196
|
|
|
-
|
610.00
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.00
|
8.00
|
142.196
|
142.196
|
|
|
-
|
|
R
|
|
Rầy xanh
|
4.00
|
10.00
|
305.00
|
305.00
|
|
|
+
|
162.804
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên Mạ mùa: Rầy các loại gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, Ốc bươu vàng, châu chấu hại rải rác.
+ Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ trung bình ở các ruộng trũng.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ hại nhẹ - TB; Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ, nhện đỏ hại cục bộ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên bạch đàn
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên Mạ mùa: Rầy các loại, ốc bươu vàng, châu chấu hại nhẹ.
+ Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ mùa: Thường xuyên chăm sóc kiểm tra mạ, phòng trừ ốc bươu vàng bằng các biện pháp thủ công
2. Trên lúa mùa sớm: Phòng trừ ốc bươu vàng: Thu gom trứng, bắt ốc tiêu diệt. Khi mật độ ốc trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại dùng các loại thuốc hoá học: Clodansuper 700 WP, Pazol 700WP, … Pha mỗi gói 10g thuốc/1 bình 10-12 lít nước hoặc Mosade 700WP pha một gói 18g thuốc/ 1 bình 16 lít nước. Chú ý giữ mực nước 2-3cm trên ruộng trong 3-4 ngày sau phun để nâng cao hiệu quả của thuốc.
3. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ bọ cánh tơ bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 26 tháng 06 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|