Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 06 đến ngày 24 tháng 06 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp: 27 -280C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng ấm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa.
+ Trà sớm: diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Mạ mùa: Diện tích: 29,9 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, ...... GĐST : Mới gieo – 1,5 lá
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Mới gieo – 1,5lá
|
Rầy các loại
|
0.82
|
10.60
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
10.00
|
22.00
|
C1,3
|
Bọ xít muỗi
|
2.60
|
6.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
4.20
|
12.00
|
C1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Mới gieo – 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0.82
|
10.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
31
|
23
|
0
|
8
|
|
|
|
|
|
10.00
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 tháng 6 đến ngày 24 tháng 06 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Mới gieo – 1,5 lá
|
0.82
|
10.60
|
|
|
|
|
|
|
R
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
10.00
|
22.00
|
1057.196
|
915.00
|
142.196
|
|
+
|
752.196
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.60
|
6.00
|
162.804
|
162.804
|
|
|
-
|
|
R
|
|
Rầy xanh
|
4.20
|
12.00
|
447.196
|
447.196
|
|
|
+
|
142.196
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên Mạ mùa: Rầy các loại gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, Ốc bươu vàng, châu chấu hại rải rác. Bệnh sinh lý hại cục bộ nhẹ
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ hại nhẹ - nặng; Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ, nhện đỏ hại cục bộ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên Mạ mùa: Rầy các loại, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu hại rải rác
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ mùa: Thường xuyên chăm sóc kiểm tra mạ, phòng trừ ốc bươu vàng bằng các biện pháp thủ công
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ bọ cánh tơ, rầy xanh bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 19 tháng 06 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|