Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 5 đến ngày 27 tháng 05 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp: 25 -280C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng ấm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Xuân muộn,thời gian gieo cấy:15-25/2/2012
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn, diện tích: 3179 ha.. giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, Nhi ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, GĐST : Chắc xanh - đỏ đuôi
- Ngô.Xuân diện tích 705ha giống NK4300, LVN4... sinh trưởng: Làm bắp – thâm dâu
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây lúa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Chắc xanh – đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
32.00
|
330.00
|
T3,4
|
Bệnh khô vằn
|
2.633
|
23.80
|
C3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
1.80
|
4.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
4.20
|
8.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
6.40
|
16.00
|
C1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Cây lúa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Chắc xanh – đỏ đuôi
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
32.00
|
330.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2.633
|
23.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6.40
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 7 tháng 5 đến ngày13 tháng 05 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Cây lúa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Chắc xanh – đỏ đuôi
|
32.00
|
330.00
|
|
|
|
|
0
|
|
H
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.633
|
23.80
|
355.346
|
355.346
|
|
|
+
|
43.346
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
1.80
|
4.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.20
|
8.00
|
447.196
|
447.196
|
|
|
+
|
|
R
|
|
Rầy xanh
|
6.40
|
16.00
|
772.804
|
772.804
|
|
|
+
|
325.608
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Rầy các loại: Rầy các loại hại nhẹ, phát dục chủ yếu T3,4
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, đặc biệt trên những ruộng lúa lai bộ lá xanh tốt, rậm rạp
- Bọ xít dài hại nhẹ rải rác
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác
+ Trên chè:
- Rầy xanh hai nhẹ - trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ, Bọ cánh tơ hại rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp:
- bệnh đốm lá hại nhẹ trên bạch đàn 1-3 năm tuổi
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ trung bình; rầy hại nhẹ trên các diện tích cấy muộn đang giai đoạn ngậm sữa (đám mạ).
- Bọ xít dài hại nhẹ rải rác
+ Trên chè:
- Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình; nhện đỏ, bộ cách tơ hại nhẹ
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn đốm lá lớn hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên Lúa xuân muộn:
+ Bệnh khô vằn: Ruộng đang giai đoạn ngậm sữa (đám mạ) có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ rầy xanh bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 22 tháng 05 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|