Thông báo sâu bênh kỳ 24
Thanh Sơn - Tháng 6/2012

(Từ ngày 11/06/2012 đến ngày 17/06/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26  tháng 3 đến ngày   01 tháng    04 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  28- 29 0 C; Cao: 30 -31 0C;Thấp: 24 – 25 0C..

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng, có mưa rào thuận lợi cho cây trồng  sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

-  Lúa  Xuân muộn; Đang thu hoạch

- Lúa mùa:  mạ mùa: 6,3 ha; thời gian gieo: 8/6 - .... ; GĐST: Mới gieo

- Chè: Nảy búp, diện tích 1525ha: Nảy búp – thu hoạch

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Đang thu hoạch

Mạ mùa

Đang tiếp tục gieo

Cây Kinh doanh(PH1, LDP1)

Phát triển búp- Thu hoạch.

Bọ cánh tơ

4.60

12.00

C1

Bọ xít muỗi

2.40

6.00

C1

Rầy xanh

4.00

10.00

C1


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Đang thu hoạch

Lúa xuân muôn

Mới – đang gieo

Mạ mùa

Bọ cánh tơ

Cây chè nảy búp-thu hoạch

100

26

4.60

12.00

Bọ xít muỗi

Cây chè nảy búp-thu hoạch

   100

11

2.40

6.00

Rầy xanh

Cây chè nảy búp-thu hoạch

100

19

4.00

10.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày:11 đến ngày: 17 tháng 06 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Đanh thu hoạch

Lúa xuân muộn

2

Mới gieo – đang gieo

Mạ mùa

3

Bọ cánh tơ

Cây chè nảy búp-thu hoạch

4.60

12.00

610.00

610.00

+

R

4

Bọ xít muỗi

Cây chè nảy búp-thu hoạch

2.40

6.00

162.804

162.804

-

R

6

Rầy xanh

Cây chè nảy búp-thu hoạch

4.00

10.00

467.804

467.804

+

305.00

R

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 * Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân muộn: đang thu hoạch

+ Trên mạ mùa; Mới gieo – đang gieo

+ Trên chè:

-        Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ trên bạch đàn.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên mạ mùa: rầy xanh, sâu cuốn lá, châu chấu hại nhẹ; bệnh khô vằn hại cục bộ

+ Trên chè:

- Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình; bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

+ Mạ mùa: tập trung chỉ đạo bà con gieo mạ đúng kỹ thuật, thường xuyên kiểm tra và lấy nước cho mạ

+  Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 12 tháng 06 năm 2012

Trạm trưởng

(Đã Ký)

Nguyễn Thị Hải


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...