Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 3 đến ngày 01 tháng 04 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28- 29 0 C; Cao: 30 -31 0C;Thấp: 24 – 25 0C..
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng, có mưa rào thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa Xuân muộn; Đang thu hoạch
- Lúa mùa: mạ mùa: 6,3 ha; thời gian gieo: 8/6 - .... ; GĐST: Mới gieo
- Chè: Nảy búp, diện tích 1525ha: Nảy búp – thu hoạch
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
|
Đang thu hoạch
|
|
|
|
Mạ mùa
|
Đang tiếp tục gieo
|
|
|
|
Cây Kinh doanh(PH1, LDP1)
Phát triển búp- Thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
4.60
|
12.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
2.40
|
6.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
4.00
|
10.00
|
C1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Đang thu hoạch
|
Lúa xuân muôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mới – đang gieo
|
Mạ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè nảy búp-thu hoạch
|
100
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
4.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Cây chè nảy búp-thu hoạch
|
100
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Cây chè nảy búp-thu hoạch
|
100
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày:11 đến ngày: 17 tháng 06 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Đanh thu hoạch
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mới gieo – đang gieo
|
Mạ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè nảy búp-thu hoạch
|
4.60
|
12.00
|
610.00
|
610.00
|
|
|
+
|
|
R
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
Cây chè nảy búp-thu hoạch
|
2.40
|
6.00
|
162.804
|
162.804
|
|
|
-
|
|
R
|
6
|
Rầy xanh
|
Cây chè nảy búp-thu hoạch
|
4.00
|
10.00
|
467.804
|
467.804
|
|
|
+
|
305.00
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn: đang thu hoạch
+ Trên mạ mùa; Mới gieo – đang gieo
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ trên bạch đàn.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên mạ mùa: rầy xanh, sâu cuốn lá, châu chấu hại nhẹ; bệnh khô vằn hại cục bộ
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình; bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Mạ mùa: tập trung chỉ đạo bà con gieo mạ đúng kỹ thuật, thường xuyên kiểm tra và lấy nước cho mạ
+ Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 12 tháng 06 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|