thông báo sâu bệnh kỳ 26
Cẩm Khê - Tháng 6/2015

(Từ ngày 22/06/2015 đến ngày 28/06/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 34o C;  Cao:  36o C Thấp:  28oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng, chiều và đêm có lúc mưa rào, giông bão. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: diện tích 765 ha; Giống:  GS9, số 7, BTST, Thiên ưu 8, KD, HT1, nếp; GĐST: cấy- bén rễ.

- Trên ngô: DT: 292 ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300, DK; GĐST: gieo-5 lá.

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  PT lá.

           II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (cấy-bén rễ)

OBV

0.4

3

Ngô(gieo-5 lá)

Sâu xám

0.4

6.6

Chuột

0.2

3.3

Chè(PT búp)

Rầy Xanh

1.4

6.8

Nhện đỏ

2.2

10

BXM

1.7

8.8

Đốm nâu

0.3

4.1

Nhãn vải

Nhện lông nhung

1.0

7.5


giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (cấy-bén rễ)

OBV

0.4

3

Ngô(gieo-5 lá)

Sâu xám

0.4

6.6

Chuột

0.2

3.3

Chè(PT búp)

Rầy Xanh

1.4

6.8

Nhện đỏ

2.2

10

BXM

1.7

8.8

Đốm nâu

0.3

4.1

Nhãn vải

Nhện lông nhung

1.0

7.5




III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 



0

1

3

5

7

9





Chè(PT búp)

BXM

Rầy xanh

Nhện đỏ

CĂQ

Nhện lông nhung

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 6 năm 2015)

Giống và giai đoạn   sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa mùa sớm   (cấy-bén rễ)

OBV

0.4

3

29.8

29.8

29.8

Phùng xá, Đồng Cam,

Chè

Bọ xít muỗi

1.7

8.8

61

61

61

Hương Lung, Điêu lương,

Nhện đỏ

2.2

10

28.6

28.6

28.6

Ngô xá, Hương Lung

Rầy xanh

1.4

6.8

48.5

48.5

48.5

Điêu lương, Ngô Xá, Hương Lung

          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
          1. Tình hình dịch hại:

          - Trên lúa mùa sớm: Cấy - bén rễ, OBV hại nhẹ. Ngoài ra: rầy các loại, châu chấu, sâu đục thân 2 chấm gây hại rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên mạ mùa phát dục chủ yếu tuổi 1,2.

          - Trên lúa chét: Sâu đục thân 2 chấm, sâu đục thân 5 vạch gây hại rải rác, phát dục chủ yếu tuổi 3.

            - Trên Ngô: gieo - 5 lá, sâu xám, chuột gây hại nhẹ.

          - Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi  gây hại nhẹ - TB. Bệnh đốm nâu gây hại nhẹ.

          - Cây ăn quả: Nhện lông nhung  gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa sớm: Dùng các biện pháp đánh, bắt OBV đem tiêu hủy.

- Trên Ngô: Phòng trừ sâu xám khi đến ngưỡng.

Đánh bắt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu khi đến ngưỡng

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: OBV, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, châu chấu, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại TB - nặng.

- Trên Ngô: Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại TB - nặng.

 - Trên cây ăn quả: Nhện lông nhung gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị ngọc Ánh

P.TRƯỞNG TRẠM

PHỤ TRÁCH TRẠM

Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...