Thông báo sâu bệnh
Cẩm Khê - Tháng 5/2015

(Từ ngày 25/05/2015 đến ngày 31/05/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32o C;  Cao:  38o C Thấp:  27oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng nóng, đêm không mưa. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: diện tích: 1500 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838, GS9, KD, HT, nếp……:GĐST:  thu hoạch.

- Lúa xuân muộn: diện tích: 2896 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838 thiên ưu 8, KD, HT, nếp……: GĐST: thu hoạch.

- Trên ngô: diện tích 551 ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300........GĐST:

 Chắc hạt- chín.

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp  

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  quả

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung( thu hoạch)

Lúa muộn( thu hoạch)

Ngô(chắc hạt- chín)

Bệnh đốm lá nhỏ

0.6

10.8

Khô vằn

0,4

9,9

Chè(PT búp)

Rầy Xanh

1.8

5.8

BXM

1.5

5.1

Nhãn vải (quả)

Nhện lông nhung

0,8

5

 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trung(thu hoạch)

Lúa muộn(thu hoạch)

Ngô(chắc hạt-chín)

Bệnh đốm lá

Khô vằn

SĐT

Chè(PT búp)

BXM

Rầy xanh

CĂQ

Nhện lông nhung

 IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 5 năm 2015)

Giống và giai đoạn  sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung(thu hoạch)

Lúa muộn (thu hoạch)

Chè

BXM

5.1

57.2

57.2

57.2

Rầy xanh

5.8

39.8

39.8

39.8

CĂQ

Bọ xít nâu

     V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
          1. Tình hình dịch hại:

            - Lúa  xuân trung: thu hoạch.  

          - Lúa  xuân muộn: thu hoạch;

          - Trên Ngô: chắc hạt- chín, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

          - Cây ăn quả: Nhện lông nhung  gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

- Trên Ngô: thu hoạch.

- Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô:  thu hoạch

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

 - Trên cây ăn quả: Nhện lông nhung gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị ngọc Ánh

P.TRƯỞNG TRẠM

PHỤ TRÁCH TRẠM

Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...