I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22o C; Cao: 38o C Thấp: 27oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng nóng, chiều và đêm có lúc mưa rào, giông bão. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa: diện tích 10.5 ha; Giống:.............GĐST: Bắt đầu gieo.
- Trên ngô : diện tích 15 ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300, DK......GĐST:
Bắt đầu gieo.
- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: thu hoạch
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa(bắt đầu gieo)
|
|
|
|
|
Ngô(bắt đầu gieo)
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy Xanh
|
1.6
|
5.8
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.7
|
5.2
|
|
BXM
|
1.3
|
4.1
|
|
|
|
|
|
Nhãn vải (thu hoạch)
|
Nhện lông nhung
|
1.5
|
5
|
|
II. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ mùa (bắt đầu gieo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô(bắt đầu gieo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 8 đến ngày 16 tháng 6 năm 2015)
Giống và sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chè
|
Rầy xanh
|
1.6
|
5.8
|
57.2
|
57.2
|
|
|
|
57.2
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.7
|
5.2
|
61.0
|
61.0
|
|
|
|
61.0
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên mạ: Bắt đầu gieo
- Trên Ngô: Bắt đầu gieo
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Cây ăn quả: Nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
- Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ mùa: Rầy các loại, châu chấu, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ
- Trên Ngô: Sâu xám, dế gây hại nhẹ
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại TB - nặng.
- Trên cây ăn quả: Nhện lông nhung gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|