I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30o C; Cao: 36o C Thấp: 26oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày và đêm trời nắng nóng. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: diện tích: 1500 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838, GS9, KD, HT, nếp……:GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi
- Lúa xuân muộn: diện tích: 2896 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838 thiên ưu 8, KD, HT, nếp……: GĐST: phơi màu- ngậm sữa.
- Trên ngô: diện tích 551 ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300........GĐST:
phun râu- thâm râu.
- Cây chè 790 ha. GĐST : phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: quả non
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung(chắc xanh-đỏ đuôi)
|
Rầy
|
204
|
2000
|
T3,4,TT
|
Khô vằn
|
4.2
|
30.3
|
C3,5
|
Lúa muộn(phơi màu-ngậm sữa)
|
Bệnh khô vằn
|
9.8
|
40,9
|
C1,3,5
|
Bệnh bạc lá
|
0.3
|
10.2
|
C1
|
Rầy
|
448
|
2000
|
T3.4.TT
|
TR
|
55
|
400
|
|
Bọ xít dài
|
0,6
|
2
|
TT
|
Ngô(phun râu-thâm râu)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.7
|
10,8
|
|
Khô vằn
|
1,0
|
9,9
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy Xanh
|
1.9
|
6.2
|
|
BXM
|
1.1
|
3,3
|
|
Nhện đỏ
|
0.3
|
2
|
|
Nhãn vải (quả)
|
Bọ xít nâu
|
0,2
|
2
|
TT
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa trung(chắc xanh-đỏ đuôi)
|
Khô vằn
|
35
|
|
12
|
17
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
95
|
10
|
15
|
25
|
21
|
8
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn(phơi màu- ngậm sữa)
|
Rầy
|
106
|
8
|
16
|
31
|
21
|
13
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh KV
|
100
|
62
|
21
|
12
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
100
|
80
|
18
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô(phun râu-thâm râu)
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Bọ xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 4 đến ngày 10 tháng 5 năm 2015)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung(chắc xanh-đỏ đuôi)
|
Khô vằn
|
|
30.3
|
334.3
|
334.3
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
2000
|
150
|
150
|
|
|
|
53.8
|
Sơn tình
|
Lúa muộn (phơi màu- ngậm sữa)
|
Khô vằn
|
9.8
|
40.9
|
1119.8
|
1020.1
|
99.7
|
|
|
579.2
|
Tuy Lộc, Phùng xá, Sơn tình
|
Rầy
|
277
|
2000
|
289.6
|
Nhẹ(239.2), TB(50.4)
|
|
|
|
50.4
|
Sơn tình, Tuy lộc, Văn bán, Đồng cam
|
TRứng rầy
|
|
400
|
50.4
|
50.4
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
10.2
|
50.4
|
50.4
|
|
|
|
50.4
|
Đồng cam, Phùng xá, Phương xá, Văn bán, Tam sơn, Sai Nga, Yên Tập
|
chè
|
Rầy xanh
|
|
6.2
|
61
|
61
|
|
|
|
61
|
|
CĂQ
|
Bọ xít nâu
|
|
2
|
10.3
|
10.3
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân trung: chắc xanh - Đỏ đuôi. Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ-TB
- Lúa xuân muộn: Phơi màu- ngậm sữa; bệnh bạc lá gây hại nhẹ với tỷ lệ bệnh 10,2% ở các xã: Sai nga, Phương xá, Phùng xá… Rầy các loại gây hại nhẹ ở hầu hết các xã với mật độ TB: 200 - 400 con/m2, cao từ 800 - 1000 con/m2, gây hại TB cục bộ ở 1 số xã với mật độ: 2000 con/m2 ở các xã Sơn tình, Phùng xá, Văn Bán…Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Ngoài ra có bọ xít dài, chuột, sâu đục thân, gây hại rải rác.
- Trên Ngô: Phun râu- thâm râu, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗ gây hại nhẹ. Nhện đỏ hại cục bộ.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
- Lúa xuân: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít dài khi đến ngưỡng.
Đối bệnh Bạc lá khi bệnh chớm xuất hiện(5%) cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc đặc hiệu.
- Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn.
Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá phát triển gây hại nhẹ - TB khi gặp điều kiện thời tiết gió bão, mưa giông.
Rầy các loại gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng đến rất nặng, có thể gây cháy ổ, chòm khi không được phòng trừ kịp thời.
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
Bọ xít dài tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, khô vằn, chuột gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá gây hại nhẹ, cục bộ hại TB, nhện đỏ gây hại nhẹ.
- Trên cây ăn quả: Bọ xít nâu gây hại quả non mức nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|