I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp: 23 -250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng ấm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Xuân muộn,thời gian gieo cấy:15-25/2/2012
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn, diện tích: 3179 ha.. giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, Nhi ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, GĐST : Đứng cái- làm đòng
- Ngô.Xuân diện tích 705ha giống NK4300, LVN4... sinh trưởng: xoáy nõn - trỗ cờ- phun râu
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây lúa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Đứng cái – làm đòng
|
Rầy các loại
|
9.867
|
52.00
|
TT
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.667
|
80.00
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
9.07
|
24.5
|
C1,C3
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Rầy xanh
|
8.40
|
22.00
|
TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Cây lúa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Đứng cái – làm đòng
|
65
|
|
|
|
|
18
|
|
|
47
|
9.867
|
52.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.667
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
13
|
|
10
|
3
|
|
|
|
|
|
9.07
|
24.5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
8.40
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 20 tháng 05 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Cây lúa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Đứng cái – làm đòng
|
9.867
|
52.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.667
|
80.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
9.07
|
24.5
|
273.3
|
273.3
|
|
|
-
|
44.5
|
H
|
4
|
Rầy xanh
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
8.40
|
22.00
|
752.8
|
610
|
142,8
|
|
+
|
305
|
R
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Rầy các loại:
-Trên diện tích ổ rầy đã phòng trừ đợt 1 mật độ ổ trứng thấp.
-Trên diện tích chưa phòng trừ rầy trưởng thành tiếp tục đẻ trứng, hiện tại mật độ ổ trứng 80 ổ/ m2.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ 24,4 % trên ruộng khô hạn.
-Ngoài ra bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn… hại rải rác.
+ Trên chè:
- Rầy xanh, hai nhẹ - trung bình, cục bộ nặng 142,8 ha
- Bọ xít muỗi bọ cánh tơ hại rải rác.
+ Trên ngô:
Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa:
- Rầy các loại tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình cục bộ trên chân ruộng lúa tố rậm rạp.
- Bệnh bạc lá hại nhẹ- trung bình cục bộ ổ nặng sau cơ mưa.
+ Trên chè:
- Rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. cục bộ nặng trên lô chè rậm rạp.
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên Lúa xuân muộn:
+ Rầy các loại: -
Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30-40 con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Jetan 50 EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10 WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.
+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
2. Trên ngô: Phòng trừ sâu bệnh kịp thời khi đến ngưỡng.
3. Trên cây chè:
Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ rầy xanh bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 15 tháng 05 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|