thông báo sâu bệnh kỳ 20
Lâm Thao - Tháng 5/2020

(Từ ngày 11/05/2020 đến ngày 17/05/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình:  28 - 360 C. Trong tuần trời nắng nóng, Đêm và sáng có mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa xuân muộn  trà 1: Tổng DT: 2.659 ha. GĐST: Đỏ đuôi- Thu Hoạch

* Lúa xuân muộn trà 2: Tổng DT: 541ha. GĐST: Chắc xanh - Đỏ đuôi

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

xuân muộn - Trà 1

Bệnh bạc lá

0,2

3,6

C1,3

Bệnh khô vằn

0,6

13

C1,3

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

3,6

8,4

C1,3

Rầy các loại

72

840, cục bộ ổ 1200

Tuổi 4,5,TT

Lúa xuân muộn - Trà 2

Bệnh bạc lá

0,5

20

C1,3

Bệnh khô vằn

1,3

24

C1,3

Rầy các loại

13

480

T4,5,TT


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Trà 1

1075

12

35

55

23

72

840

Cục bộ ổ: 1200


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                (Từ ngày 11 đến 17 tháng 05 năm 2020)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa Trà 1

0,6

13

21,4

Nhẹ: 21,4ha

Cao Xá, Sơn Vy, Phùng Nguyên, Thạch Sơn,...

4

Rầy các loại

72

Cao 840, cục bộ 1200

7,7

Nhẹ: 7,7 ha

1,9

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Cao Xá, Tiên Kiên, Sơn Vy

1

Bệnh khô vằn

Trà 2

1,3

24

21

Nhẹ: 16,5 ha

TB: 4,6 ha

4,6

TT Lâm Thao, Sơn Vy, Phùng Nguyên,....

2

Bệnh bạc lá

0,5

20

1,9

Nhẹ: 1,9 ha

TT Lâm Thao, Sơn Vy, Phùng Nguyên,....

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa:  

- Bệnh khô vằn: Tiếp tục phát sinh gây hại trên những diện tích lúa còn xanh mức độ hại nhẹ.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Tiếp tục lây lan và gây hại sau trận mưa giông. Mức độ gây hại nhẹ đến trung bình.

- Rầy các loại: Hầu hết các diện tích nhiễm đã được phun thuốc phòng trừ lần 2. Tỷ lệ phổ biến 72 - 320 con/m2, cao 480 - 640 con/m2, cục bộ 800 - 1200 con/m2 ( Tiên Kiên)

2. Biện pháp xử lý:

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra các ổ bạc lá và đốm sọc VK, đặc biệt trên trà 2 đang giai đoạn ném ngang - trắc xanh - đỏ đuôi. Sử dụng thuốc đặc hiệu để phòng trừ các ổ bệnh hại khi vết bệnh tiếp tục phát triển, lây lan thêm, ví dụ như: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Basu 250WP,... phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá, pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. Tuyệt đối không phun thuốc kèm với phân bón lá và thuốc KTST.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Rầy các loại tiếp tục gây hại trên cả 2 trà lúa trà mức độ hại nhẹ đến trung bình,

- Đề phòng thời tiết có mưa rào và giông, các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát triển và gây hại trên những diện tích lúa còn xanh trà 2, mức độ nhẹ

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên trà 2 giai đoạn chắc xanh, mức độ hại nhẹ.

 

Người tập hợp

                       Đỗ Thị Huyền

  

Ngày 11 tháng 05 năm 2020

Trạm trưởng

             

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...