Thông báo sâu bệnh kỳ 22
Tam Nông - Tháng 5/2016

(Từ ngày 30/05/2016 đến ngày 05/06/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 30/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 5 đến ngày 05 tháng 6 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 26-270C, Trung bình: 30-330C, Cao: 35-370C

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường, thuận lợi cho thu hoạch lúa.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây lúa: Tổng diện tích 2.602,5 ha/2.550 = 102,1%KH, trong đó:

+ Lúa xuân trung: 705 ha. GĐST: Thu hoạch ; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, J02…

+ Lúa xuân muộn: 1.897,5 ha. GĐST: đỏ đuôi - chín; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-5, Thục hưng 6, Thiên hương 8,

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:  

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn: GĐST: đỏ đuôi - chín

BKV

2,5

10,5

RCL

21,7

200

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

BKV

Lúa xuân muộn: GĐST    đổ đuôi - chín

2,5

10,5

RCL

21,7

200

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

Lúa xuân muộn: GĐST:     đỏ đuôi - chín

1

BKV

2,5 -5,6

10,5

40,1

40,1(nhẹ)

+40,1

Hồng Đà, Thượng Nông,...

2

Rầy các loại

40-80

200

Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà...

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

Trên lúa xuân muộn:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Rầy các loại gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh cuối vụ: rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn, ...

3. Dự kiến thời gian tới:

Thu hoạch lúa xuân. Các đối tượng rầy các loại, sâu đục thân,...chuyển lứa tiềm ẩn gây hại trong vụ mùa.

NGƯỜI TẬP HỢP

Khổng Thị Kim Nguyên

Ngày 31 tháng 5 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...