I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 - 380C. Cao: 400C. Thấp: 300C.
Độ ẩm trung bình: 50 - 60%, Cao: 60%. Thấp: 45%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Mạ mùa: 1 ha. Giống: TH 3-4, TH 3-5, Nhị
ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KDĐB, ....
Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo
- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giống: Trung
du, LDP1, LDP2,...
Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
- Ngô:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
2.367
|
7.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.70
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
3.267
|
12.00
|
|
Rầy
xanh
|
2.40
|
8.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.367
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.267
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2 - 5
|
7.00
|
125.00
|
125.00
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2 -6
|
8.00
|
232.533
|
232.533
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3 - 8
|
12.00
|
107.533
|
107.533
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
2 - 8
|
8.00
|
203.057
|
203.057
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, Nhện đỏ gây hại nhẹ, cục
bộ ổ hại trung bình.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Mạ mùa: bệnh sinh lý, RCL, sâu cuốn
lá... gây hại rải rác
* Trên cây
chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, Nhện đỏ, đốm
nâu...hại nhẹ đến trung bình
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV
theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|