Thông báo sâu bệnh kỳ 24
Yên Lập - Tháng 6/2020

(Từ ngày 08/06/2020 đến ngày 14/06/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 32 - 380C. Cao: 400C. Thấp: 300C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%, Cao: 60%. Thấp: 45%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ mùa: 1 ha. Giống: TH 3-4, TH 3-5, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KDĐB, ....

Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo

- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giống: Trung du, LDP1, LDP2,...

Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

- Ngô:

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.367

7.00

Bọ xít muỗi

2.70

8.00

Nhện đỏ

3.267

12.00

Rầy xanh

2.40

8.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

Chè

2.367

7.00

Bọ xít muỗi

2.70

8.00

Nhện đỏ

3.267

12.00

Rầy xanh

2.40

8.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

2 - 5

7.00

125.00

125.00

Bọ xít muỗi

2 -6

8.00

232.533

232.533

Nhện đỏ

3 - 8

12.00

107.533

107.533

Rầy xanh

2 - 8

8.00

203.057

203.057


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, Nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Mạ mùa: bệnh sinh lý, RCL, sâu cuốn lá... gây hại rải rác

* Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, Nhện đỏ, đốm nâu...hại nhẹ đến trung bình

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

          3. Biện pháp xử lý:

          * Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

Người tập hợp

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Nam Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...