CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 35/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 05 tháng 04 năm 2020
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04/05/2020 đến ngày 10/05/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25 - 370C. Cao: 380C.
Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 64 - 71%, Cao: 76%. Thấp:
62%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1165
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai đoạn sinh trưởng: chắc xanh.
- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1750.9
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...
Giai đoạn sinh trưởng: Trỗ – ngậm sữa.
- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giống: Trung
du, LDP1, LDP2,...
Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
- Ngô: Diện tích: 591ha. Giống: NK4300,
DK9955, DK8868, LNV61...
Giai đoạn sinh trưởng: Xoáy nõn – trỗ cờ
- phun râu – làm hạt.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
bạc lá
|
1.93
|
7.00
|
C1,3
|
Bệnh
khô vằn
|
5.25
|
16.00
|
C1
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
258.67
|
1750.00
|
T2,3;TT
|
Rầy
các loại (trứng)
|
6.13
|
80.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
bạc lá
|
0.93
|
4.00
|
C1,3
|
Bệnh
khô vằn
|
5.15
|
18.00
|
C1
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
172.67
|
1100.00
|
T2,3;TT
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.50
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.03
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.83
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.27
|
7.50
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.04
|
0.50
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.93
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.25
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258.67
|
1750.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.13
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.15
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172.67
|
1100.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.03
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.83
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
3-5
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6-8.5
|
16.00
|
116.50
|
116.50
|
|
|
+116.50
|
|
|
Rầy
các loại
|
400-600
|
1750.00
|
67.67
|
67.67
|
|
|
+67.67
|
30.519
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
20-40
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.5-9
|
18.00
|
163.67
|
163.67
|
|
|
-72.61
|
|
|
Rầy
các loại
|
200-400
|
1100.00
|
45.70
|
45.70
|
|
|
-86.82
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2-4
|
5.00
|
64.54
|
64.54
|
|
|
-87.36
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-5
|
7.00
|
125.00
|
125.00
|
|
|
-85.91
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
6.00
|
125.00
|
125.00
|
|
|
-26.9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
3-5
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.4-0.4
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1:
+ Rầy các loại gây hại nhẹ đến
trung bình. Các xã cần chú ý (TT Yên Lập, Xuân Viên, Phúc Khánh…)
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ - trung bình, bệnh sinh lý, bệnh
lem lép hạt,bọ xít dài, đạo ôn cổ bông gây hại rải rác.
- Lúa muộn trà 2:
+ Rầy các loại gây hại nhẹ,
cục bộ ổ hại trung bình.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Bệnh bạc lá, bệnh sinh lý, bệnh lem lép hạt,bọ xít dài gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu
keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn,
rệp cờ gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Lúa muộn trà 1:
Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục
bộ hại nặng. Các xã cần chú ý: TT Yên Lập, Xuân Viên, Phúc Khánh, Mỹ Lung,
Lương Sơn...
Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông
gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
Bệnh sinh lý, chuột, sâu đục thân, bọ xít...gây
hại rải rác – hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Lúa muộn trà 2:
Bệnh khô vằn,
bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại
gây hại nhẹ đến trung bình.
Bệnh sinh lý,
sâu đục thân, bọ xít dài,...gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Trên cây
chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá, đốm nâu...hại nhẹ đến
trung bình
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
* Trên cây ngô: sâu keo mùa
thu, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung
bình.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên Lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV
theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV
theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các
loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Sâu keo mùa
thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số
hoạt chất và
thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC;
Tasieu 3.6EC,
Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... .
Phun khi sâu
tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách
lần 2 từ 4 - 6
ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,
thời điểm phun
tốt nhất vào buổi chiều tối.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|