Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Yên Lập - Tháng 5/2020

(Từ ngày 11/05/2020 đến ngày 17/05/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 26 - 330C. Cao: 340C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 76%, Cao: 78%. Thấp: 68%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1165 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...

Giai đoạn sinh trưởng: Đỏ đuôi – chín – Thu hoạch.

- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1750.9 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...

Giai đoạn sinh trưởng: Chắc xanh – đỏ đuôi.

- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giống: Trung du, LDP1, LDP2,...

Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

- Ngô: Diện tích: 591ha. Giống: NK4300, DK9955, DK8868, LNV61...

Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa - chín sáp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

2.43

8.00

Bệnh khô vằn

4.44

9.50

Bệnh đen lép hạt

Rầy các loại

209.33

720.00

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

1.87

6.00

Bệnh khô vằn

4.97

18.50

Rầy các loại

297.33

1400.00

Chè

Bọ cánh tơ

1.10

4.00

Bọ xít muỗi

1.80

6.00

Rầy xanh

1.97

6.00

Ngô

Bệnh khô vằn

2.12

10.00

Bệnh đốm lá lớn

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa

 muộn trà 1

2.43

8.00

Bệnh khô vằn

4.44

9.50

Bệnh đen lép hạt

Rầy các loại

209.33

720.00

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

1.87

6.00

Bệnh khô vằn

4.97

18.50

Rầy các loại

297.33

1400.00

Bọ cánh tơ

Chè

1.10

4.00

Bọ xít muỗi

1.80

6.00

Rầy xanh

1.97

6.00

Bệnh khô vằn

Ngô

2.12

10.00

Bệnh đốm lá lớn

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

4-6

8.00

Bệnh khô vằn

6-8.5

9.50

Rầy các loại

240-480

720.00

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

3-5

6.00

Bệnh khô vằn

7-12

18.50

102.826

102.83

-52.73

Rầy các loại

400-800

1400.00

102.826

102.83

+86.16

Bọ cánh tơ

Chè

1-3

4.00

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

125.00

125.00

-160.77

Rầy xanh

2-4

6.00

75.00

75.00

-117.88

Bệnh khô vằn

Ngô

4-8

10.00

8.059

8.06

Bệnh đốm lá lớn

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1:

+ Rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ - trung bình; bệnh lem lép hạt, bọ xít dài gây hại rải rác.

- Lúa muộn trà 2:

+ Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ - trung bình; bệnh lem lép hạt, bọ xít dài gây hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Lúa muộn trà 1: Thu hoạch

          * Lúa muộn trà 2:

Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng

Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình.

Bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít dài,...gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

* Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá, đốm nâu...hại nhẹ đến trung bình

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung bình.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên Lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

          * Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.  Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số

hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC;

Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... .

Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách

lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,

thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

Người tập hợp

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Nam Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...